Sảng khoái


Nghĩa: có cảm giác dễ chịu, thỏa mãn về tinh thần, tràn đầy năng lượng

Từ đồng nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, tỉnh táo, phấn chấn, hăng hái

Từ trái nghĩa: bơ phờ, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Toàn dân hừng hực khí thế đánh giặc.

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Kết quả học tập tốt khiến cho em phấn chấn hơn trong học tập.

  • Bạn Minh luôn hăng hái tham gia các hoạt động của lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khuôn mặt bố em bơ phờ vì thiếu ngủ.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

  • Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.

  • Các chú công nhân rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

  • Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm