Sắc sảo


Nghĩa: nhạy bén, tinh tường trong việc nắm bắt và ứng phó nhanh với mọi việc trong công việc lẫn trong cuộc sống

Từ đồng nghĩa: nhạy bén, tinh tường, thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn

Từ trái nghĩa: ngu ngốc, ngốc nghếch, lúng túng, bối rối, chậm chạp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Với thị giác nhạy bén, đại bàng có thể nhìn thấy con mồi từ xa.

  • Cô ấy có một đôi mắt hết sức tinh tường.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

  • Chúng em lúng túng khi phải đứng trước lớp thuyết trình.

  • Vẻ mặt bạn ấy trở nên bối rối mỗi khi nói dối điều gì đó.

  • Cậu ấy làm việc gì cũng chậm chạp, lề mề.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm