Sầm uất


Nghĩa: mô tả một địa điểm hoặc khu vực có nhiều nhà cửa, có nhiều hoạt động diễn ra nhộn nhịp và đông đúc

Từ đồng nghĩa: đông đúc, nhộn nhịp, tấp nập, náo nhiệt

Từ trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, trống trải, tĩnh mịch, hiu quạnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Cô ấy cảm thấy trống trải khi không có ai bên cạnh.

  • Khu rừng già tĩnh mịch không một chút âm thanh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm