Suy sụp


Nghĩa: trạng thái tinh thần và thể chất tồi tệ, khó có thể gắng gượng nổi

Từ đồng nghĩa: suy yếu, kiệt quệ, tuyệt vọng, chán nản, nản chí

Từ trái nghĩa: vững vàng, mạnh mẽ, kiên cường, vui vẻ, sung sức, nỗ lực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sức khỏe của ông ấy đang dần suy yếu sau một thời gian dài bị bệnh.

  • Nguồn tài nguyên thiên nhiên của Trái Đất đang dần kiệt quệ.

  • Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Em sẽ nỗ lực học tập để bố mẹ vui lòng.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm