Sửa chữa


Nghĩa: sửa lại những chỗ hư hỏng, sai lầm

Từ đồng nghĩa: tu sửa, tu tạo, tu bổ, tân trang, sửa sang

Từ trái nghĩa: phá hủy, hủy hoại, tàn phá, phá hoại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhiều hộ dân phải tu sửa lại nhà sau trận bão.

  • Ngôi đền đã được tu tạo lại.

  • Ngôi nhà cổ đang trong quá trình tu bổ.

  • Cửa hàng này đã được tân trang lại và có diện mạo mới.

  • Em giúp bố mẹ sửa sang nhà cửa để đón Tết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

  • Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ hủy hoại môi trường đất.

  • Lũ giặc vào làng và tàn phá rất nhiều ngôi nhà.

  • Sâu bọ phá hoại mùa màng của các bác nông dân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm