Say mê


Nghĩa: ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào một thứ gì đó, đến mức không còn tha thiết gì khác nữa

Từ đồng nghĩa: đam mê, ham mê, mê say, mải miết, thu hút, lôi cuốn

Từ trái nghĩa: thờ ơ, chán nản, không ưa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Em có một niềm đam mê thể thao.

- Giọng hát của ca sĩ Cẩm Ly khiến nhiều người mê say.

- Anh ta mải miết xem TV cả buổi chiều.

- Bộ phim lần này thu hút nhiều lượt xem từ khán giả.

- Điều gì lôi cuốn bạn đến tham gia chương trình hôm nay?

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Anh ấy chán nản về kết quả học tập kì này.

- Tớ không ưa thích món ăn ở quán ăn này.

- Sự thờ ơ sẽ làm mất đi mối quan hệ tốt đẹp.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm