Sung sức


Nghĩa: có sức lực dồi dào

Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu đuối, yếu ớt, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Ăn uống đủ chất để có một cơ thể khỏe mạnh.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Anh trai em có một cơ thể cường tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

  • Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.

  • Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

  • Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm