Sành sỏi


Nghĩa: thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe (thường hàm ý chê)

Từ đồng nghĩa: sành, am tường, am hiểu, thông thạo, hiểu biết, lõi đời

Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em rất sành đồ cổ.

  • Cô ấy rất am tường về các loài hoa.

  • Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

  • Vốn hiểu biết của bạn còn kém, cần phải trau dồi thêm.

  • Ông ấy là một tay buôn lõi đời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

  • Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.

  • Lũ chuột thật ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm