Sung sướng


Nghĩa: trạng thái cảm xúc biểu hiện sự hài lòng, thỏa mãn với điều mình có

Từ đồng nghĩa: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, an nhàn

Từ trái nghĩa: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy hài lòng với kết quả bài kiểm tra.

  • Tôi vô cùng thỏa mãn khi được ăn những món ăn yêu thích.

  • Cuộc sống giản dị hiện tại khiến cô ấy cảm thấy mãn nguyện.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

  • Làm lụng cực nhọc.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm