Suôn sẻ


Nghĩa: diễn ra một cách thuận lợi, trôi chảy, không có khó khăn, trở ngại nào

Từ đồng nghĩa: trơn tru, mượt mà, trôi chảy, dễ dàng, thuận lợi

Từ trái nghĩa: gian nan, khó khăn, thử thách, gian khổ, trắc trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mọi việc đều trơn tru cả rồi, chúng ta không cần phải lo lắng nữa.

  • Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.

  • Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.

  • Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

  • Trò chơi yêu cầu mỗi bạn học sinh đều phải vượt qua thử thách của riêng mình.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm