Sát


Nghĩa: gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa; có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về người nào đó, việc gì đó

Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, giáp, kề, sát sao

Từ trái nghĩa: xa, cách, lỏng lẻo, lơ là

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân. 

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Cô giáo luôn sát sao tình hình học tập của học sinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm