Sum họp


Nghĩa: tụ họp lại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau

Từ đồng nghĩa: đoàn tụ, đoàn viên, quây quần, sum vầy, tụ họp

Từ trái nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt, li tán, xa cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sau bao nhiêu năm xa cách, cuối cùng gia đình họ cũng được đoàn tụ.

  • Tết Trung thu là Tết Đoàn viên.

  • Bọn trẻ quây quần bên ông bà để được nhận lì xì.

  • Tết là dịp cả gia đình được sum vầy.

  • Đã lâu lắm rồi chúng tôi mới tụ họp đông đủ như thế này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trước giờ phút chia li, tôi có điều muốn nói với bạn.

  • Chúng ta sẽ không bao giờ li biệt.

  • Nhiều gia đình phải chịu cảnh li tán vì chiến tranh.

  • Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm