Nghĩa: con ngựa; hệ thống kí hiệu, quy ước dùng vào việc truyền tin; đồ làm bằng giấy được tạo hình như những đồ dùng thật, để đốt cho người chết theo tín ngưỡng dân gian

Từ đồng nghĩa: ngựa, mật mã, vàng mã

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngựa phi rất nhanh.

  • Cậu ấy đã giải được mật mã của trò chơi.

  • Đốt vàng mã là một phong tục cổ truyền của người Việt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm