Trắc nghiệm thử thách tiếng Việt Văn 12
Đề bài
Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa:
G
ch
ã
c
i
n
á
Trăng quầng thì hạn, trăng tán
Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa:
t
h
K
u
a
ẩ
r
ng
Hãy lắng nghe và viết từ sau:
Từ nào dưới đây có nghĩa là “Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu đến mình"?
-
A.
bàng quan
-
B.
bàn quan
-
C.
bàng quang
-
D.
bàn quang
Câu thơ sau có bao nhiêu động từ?
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
(Đồng chí - Chính Hữu)
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Lắng nghe âm thanh và điền từ vào ô trống:
Từ nào viết đúng?
Sáng lạn
Xán lạn
Chữ "thiên" trong từ nào dưới đây không có nghĩa là trời?
-
A.
thiên thanh
-
B.
thiên thư
-
C.
thiên kiến
-
D.
thiên tử
Lời giải và đáp án
Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa:
G
ch
ã
c
i
n
á
G
i
ã
n
c
á
ch
Chú ý từ in hoa
- Giãn cách
Trăng quầng thì hạn, trăng tán
Trăng quầng thì hạn, trăng tán
Dựa vào ca dao, tục ngữ Việt Nam
Tục ngữ:
Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa:
t
h
K
u
a
ẩ
r
ng
K
h
ẩ
u
t
r
a
ng
Chú ý từ in hoa
Khẩu trang
Hãy lắng nghe và viết từ sau:
Lắng nghe kĩ âm thanh
Từ cần điền: ngoằn ngoèo
Từ nào dưới đây có nghĩa là “Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu đến mình"?
-
A.
bàng quan
-
B.
bàn quan
-
C.
bàng quang
-
D.
bàn quang
Đáp án : A
Xem lại nghĩa của các từ
Bàng quan: Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu đến mình.
Câu thơ sau có bao nhiêu động từ?
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
(Đồng chí - Chính Hữu)
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : A
Xem lại khái niệm động từ
1 động từ: cười
Lắng nghe âm thanh và điền từ vào ô trống:
Lắng nghe kĩ âm thanh và điền từ
Từ cần điền:
ngoen ngoẻn: trơ trẽn, không biết ngượng.
Từ nào viết đúng?
Sáng lạn
Xán lạn
Xán lạn
Xem lại nghĩa của từ
Xán lạn: Là một từ Hán Việt ( từ gốc là tiếng Hán, du nhập vào Việt Nam được đọc theo kiểu người Việt). “Xán” là “rực rỡ”, “lạn” là “sáng sủa”. Kết hợp lại, xán lạn có nghĩa là tươi sáng rực rỡ.
Chữ "thiên" trong từ nào dưới đây không có nghĩa là trời?
-
A.
thiên thanh
-
B.
thiên thư
-
C.
thiên kiến
-
D.
thiên tử
Đáp án : C
Xem lại nghĩa của từ “thiên" trong các đáp án
Thiên kiến: ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đuổi icon bắt ca dao tục ngữ Văn 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nghe và ghi nhớ Văn 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Thử thách văn học Văn 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết