Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 12 mới

Đề bài

Câu 1 :

Classify these words into suitable columns

inspire

determined

stimulate

slander

talented

waver

respectable

dedicated

interpret

admire

distinguished

influential

ADJ
VERB
Câu 2 :

Choose the best answer

I sometimes waver ________continuing to study and starting up.

  • A.

    among

  • B.

    between

  • C.

    about

  • D.

    of

Câu 3 :

Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences

His (create)

has been restricted by the narrow space.

Câu 4 :

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

We have lived in the same house for twenty years.

  • A.

    similar

  • B.

    alike

  • C.

    different

  • D.

    previous

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Classify these words into suitable columns

inspire

determined

stimulate

slander

talented

waver

respectable

dedicated

interpret

admire

distinguished

influential

ADJ
VERB
Đáp án
ADJ

determined

talented

respectable

dedicated

distinguished

influential

VERB

inspire

stimulate

slander

waver

interpret

admire

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

1. ADJ (tính từ)

- influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj) có ảnh hưởng, có uy lực

- determined /dɪˈtɜːmɪnd/ (adj) kiên quyết, quyết đoán

- distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (adj) nổi bật

- respectable /rɪˈspektəbl/ (adj) được kính trọng, đáng kính nể

- talented /ˈtæləntɪd/ (adj) tài năng

- dedicated /ˈdedɪkeɪtid/ (adj) tận tâm

2. VERB (động từ)

- waver /ˈweɪvər/ (n) lưỡng lự, phân vân

- inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v) truyền cảm hứng

- admire/ədˈmaɪə(r)/(v) ngưỡng mộ, đánh giá cao

- stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) kích thích, khơi dậy

- interpret /ɪnˈtɜːprət/ (v) giải thích, thể hiện

- slander /ˈslɑːndə(r)/ (v) nói xấu, bôi nhọ, vu khống

Câu 2 :

Choose the best answer

I sometimes waver ________continuing to study and starting up.

  • A.

    among

  • B.

    between

  • C.

    about

  • D.

    of

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:  waver + between Ving/ N and Ving/ N (phân vân lưỡng lự giữa 2 việc)

=> I sometimes waver between continuing to study and starting up.

Tạm dịch: Đôi khi tôi dao động giữa việc tiếp tục học và bắt đầu lập nghiệp.

Câu 3 :

Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences

His (create)

has been restricted by the narrow space.

Đáp án

His (create)

has been restricted by the narrow space.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

Vị trí cần điền là một danh từ vì đứng trước đó là tính từ sở hữu "his"

Ta có: create (v) sáng tạo => creativity (n) sự sáng tạo

=> His creativity has been restricted by the narrow space. 

Tạm dịch: Sự sáng tạo của anh ấy bị hạn chế bởi không gian hẹp.

Câu 4 :

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

We have lived in the same house for twenty years.

  • A.

    similar

  • B.

    alike

  • C.

    different

  • D.

    previous

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có:

same: giống, cùng

similar: giống, tương tự

alike: giống như

different: khác

previous: trước đó, trước đây

=> same >< different

We have lived in the same house for twenty years. (Chúng tôi đã sống trong cùng một ngôi nhà trong hai mươi năm.)