Trắc nghiệm Ngữ pháp - So sánh kép Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
As she did so, her parents became _______.
-
A.
the angriest
-
B.
the most angry
-
C.
the more angry
-
D.
angrier and angrier
People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.
-
A.
less fat / more exercise
-
B.
less and less fat / the more exercise
-
C.
the less fat / the more exercise
-
D.
fatter / more exercise
It gets _______ to understand what the professor has explained.
-
A.
the more difficult
-
B.
more difficult than
-
C.
difficult more and more
-
D.
more and more difficult
Thanks to the progress of science and technology, our lives have become _______.
-
A.
more and more good
-
B.
better and better
-
C.
the more and more good
-
D.
gooder and gooder
Peter is _______ John.
-
A.
younger and more intelligent than
-
B.
more young and intelligent than
-
C.
more intelligent and younger than
-
D.
the more intelligent and younger than
It gets _______ when the winter is coming.
-
A.
cold and cold
-
B.
the coldest and coldest
-
C.
colder and colder
-
D.
more and more cold
The climber was seventy miles in the wrong direction and got _______.
-
A.
more panicked
-
B.
the more panicked
-
C.
more than panicked
-
D.
more and more panicked
My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night, _______ he plays his music!
-
A.
the less / the more loud
-
B.
the less / less
-
C.
the more late / the more loudlier
-
D.
the later / the louder
He spent a year in India and loves spicy food. _______ the food is, _______ he likes it.
-
A.
The hotter / the more and more
-
B.
The hotter / the more
-
C.
The more and more hot / the more
-
D.
The hottest / the most
Of course, you can come to the party. _______.
-
A.
The more the merrier
-
B.
The more, the merrier
-
C.
The more and merrier
-
D.
The more and more merrier
You must drive slower in built up areas. _______ you drive in the city, it is _______ that you will have an accident.
-
A.
The faster and faster / the more
-
B.
The faster / the more probable
-
C.
The more and more fast / the more and more probable
-
D.
The more fastly / the probable
Earning money has always been the thing that pleases him most. _____ he becomes, _____he is.
-
A.
The more rich / the more happy
-
B.
The richest / the happiest
-
C.
The richer / the happier
-
D.
Richer and richer / happier and happier
The faster we finish, _______.
-
A.
the sooner we can leave
-
B.
we can leave sooner and sooner
-
C.
the sooner can we leave
-
D.
we can leave the sooner
We need _______ information about this English course.
-
A.
far
-
B.
father
-
C.
further
-
D.
farer
Robert does not have _______ Peter does.
-
A.
money more than
-
B.
as many money as
-
C.
more money as
-
D.
as much money as
The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.
-
A.
the largest of the two
-
B.
the more larger of the two
-
C.
one of the two largest
-
D.
one of the two larger
She is _______ a spectator.
-
A.
more an athlete than
-
B.
more of an athlete than
-
C.
an athlete more than
-
D.
an athlete of more than
His house is _______ mine.
-
A.
twice as big as
-
B.
as twice big as
-
C.
as two times big as
-
D.
as big as twice
I feel _______ I did yesterday.
-
A.
much more tired than
-
B.
many more tired than
-
C.
as many tired as
-
D.
as more tired as
The Sears Tower is _______ building in Chicago.
-
A.
taller
-
B.
the more tall
-
C.
the tallest
-
D.
taller and taller
Lời giải và đáp án
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
As she did so, her parents became _______.
-
A.
the angriest
-
B.
the most angry
-
C.
the more angry
-
D.
angrier and angrier
Đáp án: D
Sử dụng cấu trúc so sánh kép: adj(ngắn)+er and + adj (ngắn)+er: càng...càng
the angriest: tức giận nhất => không hợp nghĩa
Tính từ “angry” kết thúc bằng “y” nên khi so sánh hơn “y” => “i” rồi thêm đuôi “er”
adj – er + adj - er
=> As she did so, her parents became angrier and angrier
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy làm như vậy, bố mẹ cô ấy trở nên ngày càng giận dữ hơn.
People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.
-
A.
less fat / more exercise
-
B.
less and less fat / the more exercise
-
C.
the less fat / the more exercise
-
D.
fatter / more exercise
Đáp án: A
so sánh kém: less + danh từ không đếm được (fat: chất béo)
so sánh hơn: more + N (exercise: bài tập thể dục)
so sánh kém: less + danh từ không đếm được (fat: chất béo)
so sánh hơn: more + N (exercise: bài tập thể dục)
=> People should eat less fat and do more exercise to reduce the risk of heart disease.
Tạm dịch: Mọi người nên ăn ít chất béo và tập thể dục nhiều hơn để giảm nguy cơ mắc bệnh tim.
It gets _______ to understand what the professor has explained.
-
A.
the more difficult
-
B.
more difficult than
-
C.
difficult more and more
-
D.
more and more difficult
Đáp án: D
so sánh kép: more and more + adj (dài)
so sánh kép: more and more + adj (dài)
=> It gets more and more difficult to understand what the professor has explained.
Tạm dịch: Nó càng ngày càng trở nên khó hơn để hiểu những gì giáo sư giải thích.
Thanks to the progress of science and technology, our lives have become _______.
-
A.
more and more good
-
B.
better and better
-
C.
the more and more good
-
D.
gooder and gooder
Đáp án: B
good” là tính từ so sánh bất quy tắc, khi sang so sánh hơn => better
good” là tính từ so sánh bất quy tắc, khi sang so sánh hơn => better
=> Thanks to the progress of science and technology, our lives have become better and better
Tạm dịch: Nhờ vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ, cuộc sống của chúng ta trở nên càng ngày càng tốt hơn.
Peter is _______ John.
-
A.
younger and more intelligent than
-
B.
more young and intelligent than
-
C.
more intelligent and younger than
-
D.
the more intelligent and younger than
Đáp án: A
so sánh 2 người nên ta dùng so sánh hơn
more intelligent and young-er + than
so sánh 2 người nên ta dùng so sánh hơn
Cấu trúc: more + adj (dài) + than
adj-er + than
more intelligent and young-er + than
=> Peter is younger and more intelligent than John.
Tạm dịch: Peter thông minh và trẻ hơn John.
It gets _______ when the winter is coming.
-
A.
cold and cold
-
B.
the coldest and coldest
-
C.
colder and colder
-
D.
more and more cold
Đáp án: C
So sánh kép: adj – er and adj – er
so sánh kép: adj – er and adj – er
=> It gets colder and colder when the winter is coming.
Tạm dịch: Trời càng ngày càng trở nên lạnh khi mùa đông đang đến.
The climber was seventy miles in the wrong direction and got _______.
-
A.
more panicked
-
B.
the more panicked
-
C.
more than panicked
-
D.
more and more panicked
Đáp án: D
So sánh kép: more and more + adj
so sánh kép: more and more + adj
=> The climber was seventy miles in the wrong direction and got more and more panicked
Tạm dịch: Nhà leo núi đã đi sai chỉ dẫn 70 dặm và càng ngày càng trở nên hoảng hốt.
My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night, _______ he plays his music!
-
A.
the less / the more loud
-
B.
the less / less
-
C.
the more late / the more loudlier
-
D.
the later / the louder
Đáp án: D
So sánh kép: the +adj – er, the + adj – er
so sánh kép: the +adj – er, the + adj – er
=> My neighbor is driving me mad! It seems that the later it is at night, the louder he plays his music!
Tạm dịch:Hàng xóm của tôi đang làm tôi phát điên. Dường như là càng về muộn vào buổi tối, anh ta càng chơi nhạc to.
He spent a year in India and loves spicy food. _______ the food is, _______ he likes it.
-
A.
The hotter / the more and more
-
B.
The hotter / the more
-
C.
The more and more hot / the more
-
D.
The hottest / the most
Đáp án: B
So sánh kép: the +adj – er, the + adj – er
so sánh kép: the +adj – er, the + adj – er
=> He spent a year in India and loves spicy food. The hotter the food is, the more he likes it.
Tạm dịch: Anh ấy đã dành 1 năm ở Ấn Độ và thích đồ ăn cay. Đồ ăn càng nóng, anh ta càng thích.
Of course, you can come to the party. _______.
-
A.
The more the merrier
-
B.
The more, the merrier
-
C.
The more and merrier
-
D.
The more and more merrier
Đáp án: A
The more the merrier (idiom) càng đông càng vui
The more the merrier (idiom): càng đông càng vui
=> Of course, you can come to the party. The more the merrier
Tạm dịch: Tất nhiên rồi bạn có thể đến bữa tiệc, càng đông càng vui mà.
You must drive slower in built up areas. _______ you drive in the city, it is _______ that you will have an accident.
-
A.
The faster and faster / the more
-
B.
The faster / the more probable
-
C.
The more and more fast / the more and more probable
-
D.
The more fastly / the probable
Đáp án: B
So sánh kép: the + adj – er, the + more + adj
so sánh kép: the + adj – er, the + more + adj
=> You must drive slower in built up areas. The faster you drive in the city, it is the more probable that you will have an accident.
Tạm dịch: Bạn phải lái xe chậm hơn trong khu vực đang xây dựng. Bạn lái xe càng nhanh trong thành phố, thì càng có khả năng xảy ra tai nạn.
Earning money has always been the thing that pleases him most. _____ he becomes, _____he is.
-
A.
The more rich / the more happy
-
B.
The richest / the happiest
-
C.
The richer / the happier
-
D.
Richer and richer / happier and happier
Đáp án: C
So sánh kép: the + adj – er, the + adj – er
so sánh kép: the + adj – er, the + adj – er
=> Earning money has always been the thing that pleases him most. The richer he becomes, the happier he is.
Tạm dịch: Kiếm nhiều tiền luôn luôn là thứ làm anh ta hài lòng nhất. Anh ta càng giàu, anh ta càng vui.
The faster we finish, _______.
-
A.
the sooner we can leave
-
B.
we can leave sooner and sooner
-
C.
the sooner can we leave
-
D.
we can leave the sooner
Đáp án: A
So sánh kép: the + adj – er + S + V
so sánh kép: the + adj – er + S + V
=> The faster we finish, the sooner we can leave
Tạm dịch: Chúng ta càng kết thúc nhanh, chúng ta càng có thể rời đi sớm.
We need _______ information about this English course.
-
A.
far
-
B.
father
-
C.
further
-
D.
farer
Đáp án: C
So sánh hơn của tính từ far
Tính từ “far” là tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn => farther/ further
Tuy nhiên khi để nói đến số lượng hay mức độ hay mang ý nghĩa hơn nữa thì ta dùng “further”
=> We need further information about this English course.
Tạm dịch: Chúng tôi cần biết thêm thông tin về khóa học tiếng anh này.
Robert does not have _______ Peter does.
-
A.
money more than
-
B.
as many money as
-
C.
more money as
-
D.
as much money as
Đáp án: D
So sánh kém: not + as + adj/ adv/ N + as
so sánh kém: not + as + adj/ adv/ N + as
“money” (tiền) là danh từ không đếm được nên dùng “much”
=> Robert does not have as much money as Peter does.
Tạm dịch: Robert không có nhiều tiền như Peter.
The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.
-
A.
the largest of the two
-
B.
the more larger of the two
-
C.
one of the two largest
-
D.
one of the two larger
Đáp án: C
So sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất: the + adj -est
So sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất: the + adj -est
=> The Mekong Delta is one of the two largest deltas in Vietnam.
Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long là 1 trong 2 vùng đồng bằng lớn nhất ở Việt Nam.
She is _______ a spectator.
-
A.
more an athlete than
-
B.
more of an athlete than
-
C.
an athlete more than
-
D.
an athlete of more than
Đáp án: B
So sánh hơn: more of + N than + N: thích cái gì hơn
so sánh hơn: more of + N than + N: thích cái gì hơn
=> She is more of an athlete than a spectator.
Tạm dịch: Cô ấy thích là 1 vận động viên hơn là 1 khán giả.
His house is _______ mine.
-
A.
twice as big as
-
B.
as twice big as
-
C.
as two times big as
-
D.
as big as twice
Đáp án: A
So sánh cấp số lần: multiple numbers + as + adj + as
so sánh cấp số lần: multiple numbers + as + adj + as
=> His house is twice as big as mine.
Tạm dịch: Nhà của anh ấy lớn gấp 2 lần nhà tôi.
I feel _______ I did yesterday.
-
A.
much more tired than
-
B.
many more tired than
-
C.
as many tired as
-
D.
as more tired as
Đáp án: A
So sánh hơn: much + more + tired + than (dùng “much” để nhấn mạnh)
So sánh hơn: much + more + tired + than (dùng “much” để nhấn mạnh)
=> I feel much more tired than I did yesterday.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt hơn khá nhiều so với hôm qua.
The Sears Tower is _______ building in Chicago.
-
A.
taller
-
B.
the more tall
-
C.
the tallest
-
D.
taller and taller
Đáp án: C
So sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất: the + adj – est
so sánh giữa nhiều vật nên ta dùng so sánh hơn nhất: the + adj – est
=> The Sears Tower is the tallest building in Chicago.
Tạm dịch: Tòa nhà Sears là tòa nhà cao nhất ở Chicago.
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai hoàn thành Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết