Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Listen and choose the best answer. You can listen twice.
1. The man is looking for a job in ________.
2. Which statement best describe the pay for the job?
3. The company provides paid vacation, opportunities for promotion, and _______.
4. The future job industry is ______ right now.
5. From the conversation, we can infer that the man _____.
Listen and choose the best answer. You can listen twice
1. The man studied English and _____ at the university.
2. He found his first job in Japan at a _____.
3. The man's cooking students wanted to ____.
4. Now, the man works at a Japanese restaurant and at a ____.
5. The man should be a good candidate for the job because he ____.
Lời giải và đáp án
Listen and choose the best answer. You can listen twice.
1. The man is looking for a job in ________.
2. Which statement best describe the pay for the job?
3. The company provides paid vacation, opportunities for promotion, and _______.
4. The future job industry is ______ right now.
5. From the conversation, we can infer that the man _____.
1. The man is looking for a job in ________.
2. Which statement best describe the pay for the job?
3. The company provides paid vacation, opportunities for promotion, and _______.
4. The future job industry is ______ right now.
5. From the conversation, we can infer that the man _____.
Kiến thức: Nghe hiểu
1. Người đàn ông đang tìm kiếm công việc về_________.
A. công nghệ
B. y dược
C. giáo dục
Thông tin:
Kelly: What are you looking for this time, then?
Josh: Actually, I want to work for a Web hosting company.
Tạm dịch:
Kelly: Bạn đang tìm kiếm công việc gì ở hiện tại vậy?
Josh: Thực tế là, tôi muốn làm việc cho một công ty quản trị mạng.
Chọn A
2. Câu nào diễn tả đúng nhất về thu nhập của công việc này?
A. Lương ở trên mức trung bình trong ngành công nghiệp
B. Nhân viên được trả lương dựa theo sức lao động của họ
C. Nhân viên được trả tiền hoa hồng
Thông tin:
Kelly: So, how’s the pay for that kind of job?
Josh: Well, most people l know start out with a very reasonable salary; you can earn pay increases depending on your performance.
Tạm dịch:
Kelly: Vậy, mức lương của công việc này như thế nào?
Josh: Ừm, hầu hết những người tôi biết đều bắt đầu với một mức lương rất ổn; bạn có thể kiếm được tiền thu nhập dựa trên sự thể hiện trong công việc của bạn.
Chọn B
3. Công ty cung cấp những kì nghỉ, cơ hội thăng tiến và ____________.
A. bảo hiểm
B. phương tiện đi lại
C. thẻ xe buýt
Thông tin: They provide health insurance, two weeks (of) paid vacation a year, and opportunities for advancement.
Tạm dịch: Họ cung cấp bảo hiểm sức khỏe, 2 tuần nghỉ du lịch và cơ hội thăng tiền.
Chọn A
4. Ngành công việc tương lai là ______ ngay bây giờ.
A. đang phát triển
B. ổn định
C. tranh chấp
Thông tin: the Internet is booming, and these kinds of companies are sprouting up everywhere, which is a good thing, but just like the dot-com era, you never know how long things will last.
Tạm dịch:
Internet đang bùng nổ và những công ty kiểu này mọc lên ở khắp mọi nơi, đó là một điều tốt, nhưng cũng giống như kỷ nguyên dot-com, bạn không bao giờ biết mọi thứ sẽ tồn tại được bao lâu.
Chọn A
5. Từ đoạn hội thoại, chúng ta có thể suy đoán rằng người đàn ông __________.
A. đã nghỉ học cấp 3
B. có bằng cao đẳng
C. tham gia giáo dục sau cấp 3
Thông tin:
Kelly: You know, you did drop out of college.
Josh: I know, I know, but I don’t know. I’m just seeing my current job at McDonalds as a step up. [McDonalds!]. Yeah, but, you know, I don’t have the resources to go back to school at the moment; however, the job I am looking at will pay for some classes after I have been with the company for six months.
Tạm dịch:
Kelly: Bạn biết đấy, bạn đã bỏ học đại học.
Josh: Tôi biết, tôi biết, nhưng tôi không biết. Tôi chỉ thấy công việc hiện tại của mình tại McDonalds là một bước tiến. [McDonalds!]. Vâng, nhưng bạn biết đấy, tôi không có đủ nguồn lực để đi học lại vào lúc này; tuy nhiên, công việc tôi đang tìm kiếm sẽ trả cho một số lớp học sau khi tôi đã làm việc với công ty được sáu tháng.
Chọn C
Listen and choose the best answer. You can listen twice
1. The man studied English and _____ at the university.
2. He found his first job in Japan at a _____.
3. The man's cooking students wanted to ____.
4. Now, the man works at a Japanese restaurant and at a ____.
5. The man should be a good candidate for the job because he ____.
1. The man studied English and _____ at the university.
2. He found his first job in Japan at a _____.
3. The man's cooking students wanted to ____.
4. Now, the man works at a Japanese restaurant and at a ____.
5. The man should be a good candidate for the job because he ____.
Kiến thức: Nghe hiểu
1. Người đàn ông học Tiếng Anh và ________ ở đại học.
A. môn xã hội học
B. sinh học
C. tâm lý học
Thông tin: I’ve always been interested in teaching in a language program like this, and uh, I graduated with a degree in English and psychology eight years ago.
Tạm dịch: Tôi luôn quan tâm đến việc giảng dạy trong một chương trình ngôn ngữ như thế này và uh, tôi đã tốt nghiệp với bằng tiếng Anh và tâm lý học tám năm trước.
Chọn C
2. Anh ta tìm được công việc đầu tiên ở Nhật Bản tại ________.
A. một trường cao đẳng xã hội
B. một trường ngôn ngữ tư thục
C. một trường đại học
Thông tin:
Man: I landed my first job overseas in Japan.
Woman: Oh, wow. That’s pretty impressive. What did you do there? What kind of work?
Man: Well, I worked full time, um, for a private language school in Tokyo for the first two years, and then I found a job at a community college.
Tạm dịch:
Người đàn ông: Tôi đã có công việc đầu tiên ở nước ngoài tại Nhật Bản.
Người phụ nữ: Ồ, ồ. Điều đó khá ấn tượng. Bạn đã làm gì ở đó? Loại công việc nào?
Người đàn ông: Ồ, tôi đã làm việc toàn thời gian, ừm, cho một trường ngoại ngữ tư nhân ở Tokyo trong hai năm đầu tiên, và sau đó tôi tìm được việc làm tại một trường cao đẳng cộng đồng.
Chọn B
3. Học sinh nấu ăn của anh ta muốn _____.
A. sáng tạo một món ăn mới
B. mở một nhà hang
C. luyện tập Tiếng Anh với du khách
Thông tin:
Man: Well, um, many of my students wanted to become chefs in restaurants, or they wanted to start their own restaurants, uh, and in our area, there were many, uh, tourists tourist spots. A lot of tourists came to that particular area, and so with English, they would be able to communicate not only with suppliers, you know things that they need for restaurant’s food and so forth, but also with their customers, and so I taught them English and cooking at the same time.
Tạm dịch:
Người đàn ông: Ồ, ừm, nhiều sinh viên của tôi muốn trở thành đầu bếp trong các nhà hàng, hoặc họ muốn mở nhà hàng của riêng mình, uh, và trong khu vực của chúng tôi, có rất nhiều điểm du lịch dành cho khách du lịch. Rất nhiều khách du lịch đã đến khu vực cụ thể đó, và vì vậy với tiếng Anh, họ sẽ có thể giao tiếp không chỉ với các nhà cung cấp, bạn biết những điều họ cần đối với đồ ăn của nhà hàng, v.v., mà còn với khách hàng của họ, và vì vậy tôi đã dạy họ Tiếng Anh và nấu ăn cùng một lúc.
Chọn B
4. Hiện tại, người đàn ông làm việc tại một nhà hàng Nhật ở ________.
A. một trung tâm thể hình hiện đại
B. một trung tâm điều trị tâm lý
C. một trung tâm đào tạo ngôn ngữ
Thông tin:
Man: …. I want to return to teaching. I’ve also been working as a therapist at a treatment center for teenagers struggling with depression and other mental health disorders.
Tạm dịch:
Người đàn ông: …. Tôi muốn trở lại dạy học. Tôi cũng đang làm việc với tư cách là nhà trị liệu tại một trung tâm điều trị dành cho thanh thiếu niên đang đấu tranh với chứng trầm cảm và các rối loạn sức khỏe tâm thần khác.
Chọn B
5. Người đàn ông có thể là một ứng viên tầm năng cho công viêc bởi vì anh ta _________.
A. chuyên về lỗi ngữ pháp
B. có kinh nghiệm về tư vấn tâm lý
C. từng dạy học ở nhiều đất nước
Thông tin:
Woman: ..why don’t you tell me three reasons why you would be the best person for this job.
Man: Um, well, first of all, uh, I understand that different students have different learning styles, and for that reason, I have used iPads, video, music, cooking, drama, role plays, and games to reach every student. [ That’s good. ] And second, I have a background in academic and psychological counseling and advising [ Uh, huh ] . . . skills that are often needed, you know, in working with international students.
Woman: Yeah, that could be really useful.
…
Woman: Good. So, what would you say would be a third reason?
Man: And finally, I speak four different languages . . . . I speak Spanish, Portuguese, and Japanese at an advanced level. [ At an advanced level? Wow. ] And I also speak Arabic at a high-intermediate level.
Chọn B
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc hiểu Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 8 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết