Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 (phần 2) Tiếng Anh 12 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Hanoi is famous for traffic jams in rush hours.

  • A.

    congestions

  • B.

    transportations

  • C.

    vehicles

  • D.

    movements

Câu 2 :

Choose the best answer

Advanced technology can last our _______.

  • A.

    long

  • B.

    length

  • C.

    longer

  • D.

    longevity

Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the words with suitable pictures.

 

1. combustion

2. emission

3. congestion

4. exploit

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Hanoi is famous for traffic jams in rush hours.

  • A.

    congestions

  • B.

    transportations

  • C.

    vehicles

  • D.

    movements

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

jams (n) sự tắc nghẽn

congestion (n) sự ùn tắc

transportation (n) giao thông

vehicles (n) phương tiện giao thông

movements (n) sự di chuyển

=> congestion = jams

=> Hanoi is famous for traffic congestion in rush hours.

Tạm dịch: Hà Nội nổi tiếng với tình trạng kẹt xe vào những giờ cao điểm.

Câu 2 :

Choose the best answer

Advanced technology can last our _______.

  • A.

    long

  • B.

    length

  • C.

    longer

  • D.

    longevity

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là một tính từ sở hữu.    

long (adj) dài

length (n) độ dài

longer (adj) dài hơn

longevity (n) tuổi thọ, sự dài lâu

=> Advanced technology can last our longevity.

Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến có thể kéo dài tuổi thọ của chúng tôi.

Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the words with suitable pictures.

 

1. combustion

2. emission

3. congestion

4. exploit

Đáp án

1. combustion

2. emission

3. congestion

4. exploit

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

1-c: combustion (n) sự đốt cháy

2-d: emission (n) sự thải ra, phát tán

3-a: congestion (n) sự tắc nghèn

4-b: exploit (v) khai thác