Trắc nghiệm Review 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
No one can predict the future exactly. Things may happen _______.
-
A.
expected
-
B.
unexpected
-
C.
expectedly
-
D.
unexpectedly
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
If she _______ the train last night, she _________ here now.
-
A.
took / were
-
B.
were taking / is
-
C.
had taken / would have been
-
D.
had taken / would be
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
______speaking, I do not really like my present job.
-
A.
Honest
-
B.
Honestly
-
C.
Honesty
-
D.
Dishonest
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
Some days of rest may help to _______ the pressure of work.
-
A.
reduce
-
B.
lower
-
C.
chop
-
D.
increase
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
- John: What a nice watch you are wearing, Mary!
- Mary: ___________________.
-
A.
Thank you. I hope you like it.
-
B.
I don’t think it’s nice
-
C.
No, I don’t think so
-
D.
Oh, that’s right
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Tell me the day ________ you want to leave.
-
A.
which
-
B.
in which
-
C.
that
-
D.
when
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school__________.
-
A.
certificate
-
B.
diploma
-
C.
qualification
-
D.
degree
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
This room _______since I was born.
-
A.
has been painted
-
B.
painted
-
C.
was pained
-
D.
has painted
Lời giải và đáp án
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
No one can predict the future exactly. Things may happen _______.
-
A.
expected
-
B.
unexpected
-
C.
expectedly
-
D.
unexpectedly
Đáp án : D
Kiến thức: Từ loại
expected (adj) được mong đợi
unexpected (adj) ngoài mong đợi, bất ngờ
expectedly (adv) một cách đáng mong đợi
unexpectedly (adv) một cách bất ngờ, ngoài mong đợi
Ta thấy vị trí cần điền là một trạng từ vì nó đứng sau và bổ nghĩa cho động từ đứng phía trước (happen)
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> No one can predict the future exactly. Things may happen unexpectedly.
Tạm dịch: Không ai có thể đoán trước được tương lai một cách chính xác. Mọi việc có thể xảy ra bất ngờ.
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
If she _______ the train last night, she _________ here now.
-
A.
took / were
-
B.
were taking / is
-
C.
had taken / would have been
-
D.
had taken / would be
Đáp án : D
Kiến thức: Câu điều kiện 2 &3
Ta thấy:
- Mệnh đề chính có trạng từ thời gian: now
- Mệnh đề If có trạng từ thời gian last night
=> sử dụng câu điều kiện hỗn hợp loại 2 & 3 để diễn tả tình huống trong quá khứ không thực tế và kết quả có thể xảy ra trong hiện tại. Trong các câu điều kiện hỗn hợp này, thời gian là quá khứ trong mệnh đề "if" và thì hiện tại trong mệnh đề chính.
Cấu trúc: If + S + had + Vp2, S + would + V nguyên thể
=> If she had taken the train last night, she would be here now.
Tạm dịch: Nếu cô ấy đi tàu đêm qua, cô ấy đã ở đây ngay bây giờ.
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
______speaking, I do not really like my present job.
-
A.
Honest
-
B.
Honestly
-
C.
Honesty
-
D.
Dishonest
Đáp án : B
Kiến thức; Từ loại
Honest (adj) trung thực, thành thật
Honestly (adv) một cách trung thực, thành thật
Honesty (n ) sự trung thực, thành thật
Dishonest (adj) giả dối, dối trá
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ (speaking)
=> Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch: Thực lòng mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
Some days of rest may help to _______ the pressure of work.
-
A.
reduce
-
B.
lower
-
C.
chop
-
D.
increase
Đáp án : A
Kiến thức: từ vựng
reduce (v) làm giảm
lower (v) làm thấp xuống
chop (v) cắt (vật, đồ vật)
increase (v) làm tăng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất.
=> Some days of rest may help to reduce the pressure of work.
Tạm dịch: Một số ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm bớt áp lực công việc.
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
- John: What a nice watch you are wearing, Mary!
- Mary: ___________________.
-
A.
Thank you. I hope you like it.
-
B.
I don’t think it’s nice
-
C.
No, I don’t think so
-
D.
Oh, that’s right
Đáp án : A
Kiến thức: Cách thức giao tiếp
Thank you. I hope you like it: Cảm ơn bạn. tôi hy vọng bạn thích nó
I don’t think it’s nice: Tôi không nghĩ nó đẹp
No, I don’t think so: Không, tôi không nghĩ vậy
Oh, that’s right: Ồ, đúng rồi
Dựa vào ngữ cảnh đoạn hội thoại, đáp án A phù hợp nhất về nghĩa.
=> John: What a nice watch you are wearing, Mary! - Mary: Thank you. I hope you like it.
Tạm dịch:
John: Bạn đang đeo một chiếc đồng hồ đẹp làm sao, Mary!
- Mary: Cảm ơn bạn. Tôi hy vọng bạn thích nó.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Tell me the day ________ you want to leave.
-
A.
which
-
B.
in which
-
C.
that
-
D.
when
Đáp án : D
Kiến thức: Đại từ quan hệ
which: thay thế cho vật, sự vật
that: thay thế cho cả người và vật
when : thay thế cho cụm từ/ trạng từ chỉ thời gian
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ the day đóng vai trò trạng từ thời gian trong mệnh đề quan hệ. Vì vậy ta phải sử dụng đại từ quan hệ when.
(Mở rộng: Đáp án B bị loại vì ta phải dùng giới từ on đứng trước which thay thế cho từ the day)
=> Tell me the day when you want to leave.
Tạm dịch: Hãy cho tôi biết ngày mà bạn muốn ra đi.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school__________.
-
A.
certificate
-
B.
diploma
-
C.
qualification
-
D.
degree
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
certificate (n) bằng, chứng chỉ ( của học viện, trung tâm cấp)
diploma (n) học bạ
qualification (n) trình độ
degree (n) bằng đại học
=> Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school diploma.
Tạm dịch: Những người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông loại giỏi sẽ được cộng điểm.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
This room _______since I was born.
-
A.
has been painted
-
B.
painted
-
C.
was pained
-
D.
has painted
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết: since + mốc thời gian => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Ta thấy đây là câu bị động vì chủ ngữ (this room) không thể trực tiếp thực hiện hành động (paint)
Cấu trúc: S + have/ has been + Vp2
=> This room has been painted since I was born.
Tạm dịch: Căn phòng này đã được sơn từ khi tôi sinh ra.
Luyện tập và củng cố kiến thức Review 2 Đọc điền từ Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Review 2 Đọc hiểu Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Review 2 Kĩ năng nghe Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Review 2 Kĩ năng viết Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Review 2 Ngữ âm Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết