Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.
-
A.
having benefits of being unemployed
-
B.
receiving unemployment compensation
-
C.
making use of being unemployed
-
D.
sending money to the government to support the unemployed
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
With unemployment at a record level, retraining programmes would pay off in the long run.
-
A.
lastingly
-
B.
temporarily
-
C.
stably
-
D.
durably
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Almost half of the ____ are perfectly suitable for the vacancy.
-
A.
employees
-
B.
competitors
-
C.
candidates
-
D.
applications
Lời giải và đáp án
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.
-
A.
having benefits of being unemployed
-
B.
receiving unemployment compensation
-
C.
making use of being unemployed
-
D.
sending money to the government to support the unemployed
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
on unemployment benefits: trong diện trợ cấp thất nghiệp
A. having benefits of being unemployed: có lợi ích về việc thất nghiệp
B. receiving unemployment compensation: nhận tiền trợ cấp thất nghiệp
C. making use of being unemployed: tận dụng tình trạng thất nghiệp
D. sending money to the government to support the unemployed: gửi tiền cho chính phủ để hỗ trợ những người thất nghiệp
=> on unemployment benefit = receiving unemployment compensation
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
With unemployment at a record level, retraining programmes would pay off in the long run.
-
A.
lastingly
-
B.
temporarily
-
C.
stably
-
D.
durably
Đáp án : B
Kiến thức: từ vựng (in the long run: trong lâu dài, về dài hạn)
lastingly (adv) lâu dài
temporarily (adv) tạm thời
stably (adv) ổn định
durably (adv) bền bỉ
=> in the long run >< temporarily
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Almost half of the ____ are perfectly suitable for the vacancy.
-
A.
employees
-
B.
competitors
-
C.
candidates
-
D.
applications
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
employees (n) nhân viên, người làm thuê
competitors (n) thí sinh
candidates (n) ứng viên, người xin việc
applications (n) đơn xin việc
=> Almost half of the candidates are perfectly suitable for the vacancy.
Tạm dịch :Gần một nửa số ứng viên hoàn toàn phù hợp với vị trí tuyển dụng.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc hiểu Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết