Trắc nghiệm Kĩ năng đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) ____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (2) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (3) ____ plants. The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (4) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (5) ____. Since 1990, (6) ____ a result of their “Plant Extinction Prevention Program‟, sixteen species have been brought into (7) ____ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (8) ____ plants in the wild.
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (9) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (10) ____.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) ____ to such low numbers.
-
A.
disappeared
-
B.
reduced
-
C.
increased
-
D.
developed
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (2) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs,
-
A.
guarded
-
B.
invested
-
C.
conserved
-
D.
threatened
alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (3) ____ plants.
-
A.
nation
-
B.
native
-
C.
national
-
D.
nationally
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (4) ______ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining.
-
A.
prevent
-
B.
encourage
-
C.
encourage
-
D.
influence
the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (5) ______.
-
A.
wild
-
B.
atmosphere
-
C.
hole
-
D.
sky
Since 1990, (6) ________ a result of their “Plant Extinction Prevention Program‟,….
-
A.
so
-
B.
due
-
C.
as
-
D.
but
sixteen species have been brought into (7) ______and three species have been reintroduced.
-
A.
contamination
-
B.
production
-
C.
cultivation
-
D.
generation
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (8) _____plants in the wild.
-
A.
derive
-
B.
vary
-
C.
remain
-
D.
protect
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (9) _______ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
-
A.
at
-
B.
for
-
C.
with
-
D.
on
They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (10) ________.
-
A.
shelters
-
B.
reserves
-
C.
gardens
-
D.
halls
The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international (1) ____ governmental organization for the (2) ____, research, and restoration of the environment. The organization was (3) ____ as a charitable trust on September 11, 1961, in Morges, Switzerland, under the name World Wildlife Fund. It was an initiative of Julian Huxley and Max Nicholson. It is the world's largest independent conservation organization with over 5 million (4) ____ worldwide, working in more (5) ____ 90 countries, supporting 100 conservation and environmental projects around the world. It is a charity, with (6) ____ 9% of its funding coming from voluntary, (7) ____ by private individuals and businesses.
The group says its mission is "to halt and reverse the (8) ____ of our environment". Currently, much of its work focuses on the conservation of three biomes that contain most of the world's biodiversity: forests, freshwater ecosystems, and oceans and coasts. Among other issues, it is also concerned (9) ____ endangered species, pollution, and climate change. The organization (10) ____ more than 20 field projects worldwide. In the last few years, the organization set up offices and operations around the world.
The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international (1) ________governmental organization
-
A.
non
-
B.
not
-
C.
no
-
D.
nor
The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international non - governmental organization for the (2) _______, research, and restoration of the environment.
-
A.
challenge
-
B.
keeping
-
C.
conservation
-
D.
awareness
The organization was (3) ______as a charitable trust on September 11, 1961, in Morges, Switzerland.
-
A.
produced
-
B.
discovered
-
C.
used
-
D.
formed
It is the world's largest independent conservation organization with over 5 million (4) _______worldwide
-
A.
supporters
-
B.
residents
-
C.
inhabitants
-
D.
citizens
working in more (5) _____90 countries, supporting 100 conservation and environmental projects around the world
-
A.
as
-
B.
than
-
C.
to
-
D.
as to
It is a charity, with (6) _______9% of its funding coming from voluntary.
-
A.
generally
-
B.
individually
-
C.
commercially
-
D.
approximately
(7) _______by private individuals and businesses.
-
A.
deposits
-
B.
donations
-
C.
refunds
-
D.
loans
The group says its mission is "to halt and reverse the (8) ___________of our environment".
-
A.
destroy
-
B.
destructive
-
C.
destruction
-
D.
destroyed
Among other issues, it is also concerned (9) _______endangered species, pollution, and climate change.
-
A.
on
-
B.
by
-
C.
with
-
D.
upon
The organization (10) ________more than 20 field projects worldwide.
-
A.
goes
-
B.
walks
-
C.
reaches
-
D.
runs
Lời giải và đáp án
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) ____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (2) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (3) ____ plants. The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (4) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (5) ____. Since 1990, (6) ____ a result of their “Plant Extinction Prevention Program‟, sixteen species have been brought into (7) ____ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (8) ____ plants in the wild.
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (9) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (10) ____.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) ____ to such low numbers.
-
A.
disappeared
-
B.
reduced
-
C.
increased
-
D.
developed
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. disappeared (v) biến mất
B. reduced (v) suy giảm
C. increased (v) gia tăng
D. developed (v) phát triển
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất
=> Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) reduced to such low numbers.
Tạm dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm xuống số lượng thấp như vậy.
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (2) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs,
-
A.
guarded
-
B.
invested
-
C.
conserved
-
D.
threatened
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. guarded (v) bảo vệ
B. invested (v) đầu tư
C. conserved (v) bảo tồn
D. threatened (v) đe dọa
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (2) threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, …
Tạm dịch: Khoảng 90% thực vật của Hawaii không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới nhưng chúng đang bị đe dọa bởi các loài xâm lấn ngoại lai như dê hoang, lợn,…
alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (3) ____ plants.
-
A.
nation
-
B.
native
-
C.
national
-
D.
nationally
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
A. nation (n) quốc gia
B. native (adj) bản địa
C. national (adj) thuộc về quốc gia
D. nationally (adv) thuộc về quốc gia
Vị trí cần điền là một tính từ để kết hợp với tiền tố non (mang nghĩa phủ định) để đứng trước bổ nghĩa cho danh từ plant
=> they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (3) native plants.
Tạm dịch: chúng đang bị đe dọa bởi các loài ngoại lai xâm lấn như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và các loài thực vật không bản địa.
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (4) ______ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining.
-
A.
prevent
-
B.
encourage
-
C.
encourage
-
D.
influence
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. prevent (v) ngăn chặn
B. encourage (n) khuyến khích
C. stimulate (v) thúc đẩy
D. influence (v) ảnh hưởng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp về nghĩa nhất
=> The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (4) prevent the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining.
Tạm dịch: Nhóm phục hồi thực vật quý hiếm Hawaii đang nỗ lực ngăn chặn sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với số lượng ít hơn 50 cá thể còn lại.
the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (5) ______.
-
A.
wild
-
B.
atmosphere
-
C.
hole
-
D.
sky
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. wild (n) tư nhiên, hoang dã
B. atmosphere (n) không khí
C. hole (n) lỗ
D. sky (n) bầu trời
=> the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (5) wild.
Tạm dịch: sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với ít hơn 50 cá thể còn lại trong tự nhiên.
Since 1990, (6) ________ a result of their “Plant Extinction Prevention Program‟,….
-
A.
so
-
B.
due
-
C.
as
-
D.
but
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
As a result (= consequently): kết quả là
=> Since 1990, (6) as a result of their “Plant Extinction Prevention Program‟,….
Tạm dịch: Kể từ năm 1990, kết quả của “Chương trình Ngăn chặn Sự Tuyệt chủng Thực vật‟ của họ,…
sixteen species have been brought into (7) ______and three species have been reintroduced.
-
A.
contamination
-
B.
production
-
C.
cultivation
-
D.
generation
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. contamination (n) sự ô nhiễm
B. production (n) sự sản xuất
C. cultivation (n) sự nuôi trồng, nuôi dưỡng
D. generation (n) thế hệ
=> sixteen species have been brought into (7) cultivation and three species have been reintroduced.
Tạm dịch: 16 loài đã được đưa vào nuôi dưỡng và ba loài đã được giới thiệu trở lại.
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (8) _____plants in the wild.
-
A.
derive
-
B.
vary
-
C.
remain
-
D.
protect
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. derive (+ from) (v) xuất phát từ, bắt nguồn từ
B. vary (v) thay đổi
C. remain (v) giữ nguyên
D. protect (v) bảo vệ
=> Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (8) protect plants in the wild.
Tạm dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ ở các khu vực trọng điểm và dựng hàng rào để bảo vệ cây ngoài tự nhiên.
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (9) _______ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
-
A.
at
-
B.
for
-
C.
with
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
aim at + Ving: có mục đích làm gì
=> In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (9) at collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
Tạm dịch: Trong tương lai, Chương trình Phục hồi Thực vật Quý hiếm Hawaii nhằm thu thập vật liệu di truyền từ các thực vật còn lại trong tự nhiên để lưu trữ như một mạng lưới an toàn cho tương lai.
They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (10) ________.
-
A.
shelters
-
B.
reserves
-
C.
gardens
-
D.
halls
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. shelters (n) nơi trú ẩn
B. reserves (n) nơi bảo tồn
C. gardens (n) vườn
D. halls (n) tòa nhà
=> They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (10) reserves.
Tạm dịch: Họ cũng nhằm mục đích quản lý các quần thể hoang dã và khi có thể đưa các loài trở lại khu bảo tồn
The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international (1) ____ governmental organization for the (2) ____, research, and restoration of the environment. The organization was (3) ____ as a charitable trust on September 11, 1961, in Morges, Switzerland, under the name World Wildlife Fund. It was an initiative of Julian Huxley and Max Nicholson. It is the world's largest independent conservation organization with over 5 million (4) ____ worldwide, working in more (5) ____ 90 countries, supporting 100 conservation and environmental projects around the world. It is a charity, with (6) ____ 9% of its funding coming from voluntary, (7) ____ by private individuals and businesses.
The group says its mission is "to halt and reverse the (8) ____ of our environment". Currently, much of its work focuses on the conservation of three biomes that contain most of the world's biodiversity: forests, freshwater ecosystems, and oceans and coasts. Among other issues, it is also concerned (9) ____ endangered species, pollution, and climate change. The organization (10) ____ more than 20 field projects worldwide. In the last few years, the organization set up offices and operations around the world.
The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international (1) ________governmental organization
-
A.
non
-
B.
not
-
C.
no
-
D.
nor
Đáp án: A
Kiến thức: từ loại
Tiền tố “non”được thêm vào đầu các tính từ để biển đổi nghĩa của từ sang phủ định
governmental (adj) thuộc về nhà nước, chính phủ => non – governmental (adj) không thuộc về nhà nước, chính phủ
=> The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international (1) non - governmental organization
Tạm dịch: Quỹ Thiên nhiên Thế giới (WWF) là một tổ chức phi chính phủ quốc tế
The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international non - governmental organization for the (2) _______, research, and restoration of the environment.
-
A.
challenge
-
B.
keeping
-
C.
conservation
-
D.
awareness
Đáp án: C
Kiến thức: từ vựng
A. challenge (n) thử thách
B. keeping (n) giữ gìn
C. conservation (n) bảo tồn
D. awareness (n) nhận thức
=> The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international non - governmental organization for the (2) conservation, research, and restoration of the environment.
Tạm dịch: World Wide Fund for Nature (WWF) là một tổ chức phi chính phủ quốc tế về bảo tồn, nghiên cứu và phục hồi môi trường.
The organization was (3) ______as a charitable trust on September 11, 1961, in Morges, Switzerland.
-
A.
produced
-
B.
discovered
-
C.
used
-
D.
formed
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. produced (v) sản xuất
B. discovered (v) khám phá
C. used (v) sử dụng
D. formed (v hình thành
The organization was (3) formed as a charitable trust on September 11, 1961, in Morges, Switzerland.
Tạm dịch: Tổ chức được thành lập như một quỹ từ thiện vào ngày 11 tháng 9 năm 1961, tại Morges, Thụy Sĩ.
It is the world's largest independent conservation organization with over 5 million (4) _______worldwide
-
A.
supporters
-
B.
residents
-
C.
inhabitants
-
D.
citizens
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. supporters (n) người ủng hộ, hỗ trợ
B. residents (n) người dân
C. inhabitants (n) người dân (bản địa)
D. citizens (n) người dân ( đô thị)
=> It is the world's largest independent conservation organization with over 5 million (4) supporters worldwide
Tạm dịch: Đây là tổ chức bảo tồn độc lập lớn nhất thế giới với hơn 5 triệu người ủng hộ trên toàn thế giới
working in more (5) _____90 countries, supporting 100 conservation and environmental projects around the world
-
A.
as
-
B.
than
-
C.
to
-
D.
as to
Đáp án: B
Kiến thức: So sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn danh từ: more than + N: nhiều hơn…
=> working in more (5) than 90 countries, supporting 100 conservation and environmental projects around the world.
Tạm dịch: làm việc tại hơn 90 quốc gia, hỗ trợ 100 dự án bảo tồn và môi trường trên khắp thế giới.
It is a charity, with (6) _______9% of its funding coming from voluntary.
-
A.
generally
-
B.
individually
-
C.
commercially
-
D.
approximately
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. generally (adv) nhìn chung
B. individually (v) theo cá nhân
C. commercially (adv) một cách thươn mại
D. approximately (adv) xấp xỉ
=> It is a charity, with (6) approximately 9% of its funding coming from voluntary.
Tạm dịch: Đây là một tổ chức từ thiện, với khoảng 9% kinh phí của nó đến từ tự nguyện
(7) _______by private individuals and businesses.
-
A.
deposits
-
B.
donations
-
C.
refunds
-
D.
loans
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. deposits (n) tiền gửi (ngân hang)
B. donations (n) tiền quyên góp, ủng hộ
C. refunds (n) tiền hoàn trả
D. loans (n) khoản vay
=> (7) donations by private individuals and businesses.
Tạm dịch: tiền quyên góp của các cá nhân và doanh nghiệp tư nhân.
The group says its mission is "to halt and reverse the (8) ___________of our environment".
-
A.
destroy
-
B.
destructive
-
C.
destruction
-
D.
destroyed
Đáp án: C
Kiến thức: Từ loại
A. destroy (v) phá hủy
B. destructive (adj) có tính hủy diệt
C. destruction (n) sự phá hủy
D. destroyed (adj) bị phá hủy
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”
=> The group says its mission is "to halt and reverse the (8) destruction of our environment".
Tạm dịch: Nhóm cho biết sứ mệnh của họ là "ngăn chặn và đảo ngược sự tàn phá môi trường của chúng ta".
Among other issues, it is also concerned (9) _______endangered species, pollution, and climate change.
-
A.
on
-
B.
by
-
C.
with
-
D.
upon
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
be concerned with: quan tâm đến
=> Among other issues, it is also concerned (9) with endangered species, pollution, and climate change.
Tạm dịch: Trong số các vấn đề khác, nó cũng liên quan đến các loài có nguy cơ tuyệt chủng, ô nhiễm và biến đổi khí hậu.
The organization (10) ________more than 20 field projects worldwide.
-
A.
goes
-
B.
walks
-
C.
reaches
-
D.
runs
Đáp án: D
Kiến thức: từ vựng
A. goes (v) đi , di chuyển
B. walks (v) đi bộ
C. reaches (v) đạt được, với tới
D. runs (v) chạy, vận hành
=> The organization (10) runs more than 20 field projects worldwide.
Tạm dịch: Tổ chức điều hành hơn 20 dự án thực địa trên toàn thế giới.
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp So sánh kép Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai hoàn thành Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 6 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết