Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu giả định Tiếng Anh 12 mới
Đề bài
Choose the best answer.
It is necessary that children ________by their parents.
-
A.
takes care
-
B.
to take care
-
C.
be taken care
-
D.
took care
Choose the best answer.
The doctor suggested that his patient______.
-
A.
stop smoking
-
B.
stops smoking
-
C.
stopped smoking
-
D.
to stop smoking
Rewrite the sentences without changing the meanings.
She urged her husband to apply for the post in the government.
=> She urged that her husband
Rewrite the sentences without changing the meanings.
They insisted on my coming early.
=> They insisted that
Fill in the blanks below with the correct form of the verb.
I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately
(apologize) for what she just said.
Fill in the blanks below with the correct form of the verb.
He suggested that I
ready by eight o'clock.
Fill in the blank with suitable verb forms.
It is hot inside. We request that the window (open)
.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
It is necessary that children ________by their parents.
-
A.
takes care
-
B.
to take care
-
C.
be taken care
-
D.
took care
Đáp án : C
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc; It+ be + adj +that + S + be + V3/ P.P
Mệnh đề sau “that” ở thể bị động vì có dấu hiệu “by their parents” (bởi bố mẹ)
Cấu trúc: It+ be + adj +that + S + be + V3/ P.P
=> It is necessary that children be taken care by their parents.
Tạm dịch: Điều cần thiết là trẻ em được chăm sóc bởi cha mẹ của họ.
Choose the best answer.
The doctor suggested that his patient______.
-
A.
stop smoking
-
B.
stops smoking
-
C.
stopped smoking
-
D.
to stop smoking
Đáp án : A
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
Mệnh đề sau “that” ở thể chủ động vì chủ ngữ “his patient” có thể trực tiếp thực hiện hành động “stop”
=> sử dựng cấu trúc câu giả định với mệnh đề chủ động: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
=> The doctor suggested that his patient stop smoking.
Tạm dịch: Bác sĩ đề nghị bệnh nhân của ông ngừng hút thuốc.
Rewrite the sentences without changing the meanings.
She urged her husband to apply for the post in the government.
=> She urged that her husband
She urged her husband to apply for the post in the government.
=> She urged that her husband
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
Mệnh đề sau “that” ở thể chủ động vì chủ ngữ “her husband” có thể trực tiếp thực hiện hành động “apply”
=> sử dụng cấu trúc câu giả định với mệnh đề chủ động: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
=> She urged that her husband apply for the post in the government.
Tạm dịch: Cô thúc giục chồng mình nộp đơn xin chức vụ trong chính phủ.
Rewrite the sentences without changing the meanings.
They insisted on my coming early.
=> They insisted that
They insisted on my coming early.
=> They insisted that
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
They insisted on my coming early.( Họ khăng khăng đòi tôi đến sớm.)
Ta xác định chủ ngữ ở mệnh đề sau “that” là “I” vì dựa vào “my” ở câu gốc; động từ là “come” vì dựa vào “coming” (my coming = I come)
Mệnh đề sau “that” ở thể chủ động vì chủ ngữ “I” có thể trực tiếp thực hiện hành động “come”
=> sử dựng cấu trúc câu giả định với mệnh đề chủ động: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
=> They insisted that I come early.
Tạm dịch: Họ khăng khăng rằng tôi phải đến sớm.)
Fill in the blanks below with the correct form of the verb.
I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately
(apologize) for what she just said.
I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately
(apologize) for what she just said.
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
Mệnh đề sau “that” ở thể chủ động vì chủ ngữ “she” có thể trực tiếp thực hiện hành động “apologize”
=> sử dụng cấu trúc câu giả định với mệnh đề chủ động: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
=> I demand that she immediately apologize for what she just said.
Tạm dịch: Tôi sẽ không ngồi đây và để cô ấy xúc phạm tôi. Tôi yêu cầu cô ấy ngay lập tức xin lỗi vì những gì cô ấy vừa nói.
Fill in the blanks below with the correct form of the verb.
He suggested that I
ready by eight o'clock.
He suggested that I
ready by eight o'clock.
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
Mệnh đề sau “that” ở thể chủ động vì chủ ngữ “I” có thể trực tiếp thực hiện hành động “be ready”
=> sử dựng cấu trúc câu giả định với mệnh đề chủ động: S+ V (advise, require, demand…) that + S + V nguyên thể
=> He suggested that I be ready by eight o'clock.
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị tôi sẵn sàng trước tám giờ.
Fill in the blank with suitable verb forms.
It is hot inside. We request that the window (open)
.
It is hot inside. We request that the window (open)
.
Kiến thức: Câu giả định
Cấu trúc: S+ V (advise, require, demand…) that + S + be + V3/ P.P
Mệnh đề sau “that” ở thể chủ động vì chủ ngữ “the window” không thể tự thực hiện hành động “open”
=> sử dụng cấu trúc câu giả định với mệnh đề bị động: : S+ V (advise, require, demand…) that + S + be + V3/ P.P
=> It is hot inside. We request that the window be opened.
Tạm dịch: Trong nhà thật là nóng. Chúng tôi yêu cầu mở cửa sổ.
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 2 (phần 2) Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng unit 2 (phần 1) Tiếng Anh 12 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết