Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    elbow

  • B.

    narrow

  • C.

    flower

  • D.

    snow

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    town

  • B.

    down

  • C.

    know

  • D.

    brown

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    grow

  • B.

    now

  • C.

    below

  • D.

    throw

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    tomorrow

  • B.

    throwaway

  • C.

    ownership

  • D.

    powerful

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    our

  • B.

    about

  • C.

    though

  • D.

    round

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    cloud

  • B.

    shoulder

  • C.

    mouse

  • D.

    house

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    bounce

  • B.

    out

  • C.

    sound

  • D.

    poultry

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    noun

  • B.

    should

  • C.

    account

  • D.

    mountain

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    board

  • B.

    goat

  • C.

    coat

  • D.

    coal

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    road

  • B.

    goal

  • C.

    soap

  • D.

    broadcast

Câu 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    those

  • B.

    alone

  • C.

    along

  • D.

    total

Câu 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    open

  • B.

    brother

  • C.

    over

  • D.

    control

Câu 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    show

  • B.

    blow

  • C.

    shadow

  • D.

    crown

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    hear

  • B.

    fear

  • C.

    dear

  • D.

    wear

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    near

  • B.

    appear

  • C.

    bear

  • D.

    idea   

Câu 16 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    fear

  • B.

    smea

  • C.

    bear

  • D.

    weary

Câu 17 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    cheering

  • B.

    idea

  • C.

    career

  • D.

    parent

Câu 18 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    airport 

  • B.

    fear

  • C.

    appearance

  • D.

    sphere

Câu 19 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    tomb  

  • B.

    note  

  • C.

    both  

  • D.

    rope  

Câu 20 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

  • A.

    smile 

  • B.

    fine  

  • C.

    kite

  • D.

    city  

Câu 21 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    go  

  • B.

    old  

  • C.

    phone  

  • D.

    hot  

Câu 22 :

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

 

shoulder

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    elbow

  • B.

    narrow

  • C.

    flower

  • D.

    snow

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ellow /ˈɛlbəʊ/

narrow/ˈnærəʊ/

flower/ˈflaʊə/

snow/snəʊ/

Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    town

  • B.

    down

  • C.

    know

  • D.

    brown

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

town /taʊn/

down/daʊn/

know/nəʊ/

brown/braʊn/

Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    grow

  • B.

    now

  • C.

    below

  • D.

    throw

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

grow /grəʊ/

now/naʊ/

below/bɪˈləʊ/

throw /θrəʊ/

Đáp án B đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    tomorrow

  • B.

    throwaway

  • C.

    ownership

  • D.

    powerful

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

throwaway/ˈθrəʊəweɪ/

ownership/ˈəʊnəʃɪp/

powerful/ˈpəfʊl/

Phần được gạch chân ở đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.

Chọn D

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    our

  • B.

    about

  • C.

    though

  • D.

    round

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

our /ˈaʊə/

about/əˈbaʊt/

though/ðəʊ/

round/raʊnd/

Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    cloud

  • B.

    shoulder

  • C.

    mouse

  • D.

    house

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

cloud /klaʊd/

shoulder/ˈʃəʊldə/

mouse/maʊz/

house/haʊz/

Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    bounce

  • B.

    out

  • C.

    sound

  • D.

    poultry

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

bounce /baʊns/

out /aʊt/

sound/saʊnd/

poultry/ˈpəʊltri/

Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    noun

  • B.

    should

  • C.

    account

  • D.

    mountain

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

noun /naʊn/

should /ʃʊd/

account/əˈkaʊnt/

mountain/ˈmaʊntɪn/

Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    board

  • B.

    goat

  • C.

    coat

  • D.

    coal

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

board /bɔːd/

goat/gəʊt/

coat/kəʊt/

coal/kəʊl/

Đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    road

  • B.

    goal

  • C.

    soap

  • D.

    broadcast

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

road /rəʊd/

goal/gəʊl/

soap/səʊp/

broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/

Đáp án D đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    those

  • B.

    alone

  • C.

    along

  • D.

    total

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

those /ðəʊz/

alone/əˈləʊn/

along/əˈlɒŋ/

total/ˈtəʊtl/

Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    open

  • B.

    brother

  • C.

    over

  • D.

    control

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

open /ˈəʊpən/

brother/ˈbrʌðə/

over/ˈəʊvə/

control /kənˈtrəʊl/

Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    show

  • B.

    blow

  • C.

    shadow

  • D.

    crown

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

show /ʃəʊ/

blow/bləʊ/

shadow/ˈʃædəʊ/

crown/kraʊn/

Đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    hear

  • B.

    fear

  • C.

    dear

  • D.

    wear

Đáp án : D

Phương pháp giải :

hear   

fear    

dear    

wear    

Lời giải chi tiết :

hear /hɪə(r)/

fear /fɪə(r)/

dear /dɪə(r)/

wear /weə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    near

  • B.

    appear

  • C.

    bear

  • D.

    idea   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

near   

appear   

bear   

idea   

Lời giải chi tiết :

near /nɪə(r)/

appear /əˈpɪə(r)/

bear /beə(r)/

idea /aɪˈdɪə/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 16 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    fear

  • B.

    smea

  • C.

    bear

  • D.

    weary

Đáp án : C

Phương pháp giải :

fear   

smear   

bear   

weary    

Lời giải chi tiết :

fear /fɪə(r)/

smear /smɪə(r)/

bear /beə(r)/

weary /ˈwɪəri/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 17 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    cheering

  • B.

    idea

  • C.

    career

  • D.

    parent

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

idea /aɪˈdɪə/

career /kəˈrɪə(r)/                                  

parent /ˈpeərənt/

Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 18 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    airport 

  • B.

    fear

  • C.

    appearance

  • D.

    sphere

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

airport /ˈeəpɔːt/

fear /fɪə(r)/

appearance /əˈpɪərəns/

sphere /sfɪə(r)/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/                                                  

Câu 19 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    tomb  

  • B.

    note  

  • C.

    both  

  • D.

    rope  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/

Lời giải chi tiết :

tomb /tuːm/

note /nəʊt/

both /bəʊθ/

rope /rəʊp/

Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 20 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

  • A.

    smile 

  • B.

    fine  

  • C.

    kite

  • D.

    city  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/

Lời giải chi tiết :

smile /smaɪl/

fine /faɪn/

kite /kaɪt/

city /siti/

 Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 21 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    go  

  • B.

    old  

  • C.

    phone  

  • D.

    hot  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/

Lời giải chi tiết :

go /ɡəʊ/ 

old /əʊld/

phone /fəʊn/

hot /hɒt/

Đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 22 :

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

 

shoulder

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Đáp án

A. /əʊ/

Phương pháp giải :

Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/

Lời giải chi tiết :

Giải thích: shoulder /ˈʃəʊldə(r)

Chọn đáp án A

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ thường Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết