Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
board
-
B.
goat
-
C.
coat
-
D.
coal
board /bɔːd/
goat /gəʊt/
coat /kəʊt/
coal /kəʊl/
Đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read City on the Sea (page 16) again. You may discover some letters pronounced differently in different words. Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Đọc lại bài City on the Sea (trang 16). Em có thể phát hiện ra một số chữ cái được phát âm khác nhau bằng những từ khác nhau. Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba từ còn lại trong cách phát âm.)
1. a. sea b. square c. star d. cinemas
2. a. cabin b. comfortable c. café d. cinema
3. a. trees b. plants c. sports d. shops
4. a. work b. swimming c. twenty d. answer
PRONUNCIATION: Diphthongs
(PHÁT ÂM: Nguyên âm đôi)
3. Listen. Which word is the odd one out?
(Hãy nghe. Từ nào khác loại?)
1. /aɪ/ light, height, hair, quite
2. /aʊ/ round, brown, board, mouth
3. /ɪə/ height, beard, ear, we're
4. /eə/ their, bald, fair, hair
4. In pairs, listen and find one word in each group with a different pronunciation from the others. Use the underlined letters to help you.
(Theo cặp, các em hãy tìm một từ trong từng nhóm từ với một cách phát âm khác các từ còn lại)

5. In pairs, think of some words which rhyme (or nearly rhyme) with again. Then write another verse for the poem. Share it with the class.
(Theo cặp, hãy nghĩ lại một số từ có vần (hoặc gần giống vần) với nhau. Sau đó, viết một câu khác cho bài thơ. Chia sẻ nó với cả lớp.)
- Pain, ______ , ______ , ______
- Game, ______ , ______ , ______