Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Choose the best answer
What is this?
A. bread
B. fruit
C. cheese
Choose the best answer
What is this?
A. rice
B. noodles
C. pizza
Choose the best answer
What is this?
A. meat
B. sandwich
C. salad
Choose the best answer
Choose the best answer
What is this?
A. salad
B. soda
C. soup
Choose the best answer
What is this?
A. soda
B. milkshake
C. water
Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
A. chop
B. boil
C. peel
Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
A. fry
B. stir
C. knife
Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
A. kitchen
B. chop
C. stir
Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
A. boil
B. fry
C. grill
Choose the best answer
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
A. boil
B. fry
C. grill
Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
A. bite
B. mix
C. chop
-
A.
Salad
-
B.
Salade
-
C.
Salde
-
D.
Shalad
-
A.
work
-
B.
grow
-
C.
fight diseases
-
D.
all of the above
-
A.
breakfast
-
B.
lunch
-
C.
dinner
-
D.
snack
-
A.
Eat nothing
-
B.
Eat something
-
C.
Eat everything
-
D.
Drink milk only
Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
-
A.
fruits
-
B.
vegetables
-
C.
sunflower
-
D.
fruits and vegetables
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Bread, chicken, apple
-
B.
Watermelon, pizza, yogurt
-
C.
Peach, mango, grapes
-
D.
Butter, rice, cake
-
A.
A packet of sweets
-
B.
An apple cut into slices
-
C.
A chocolate bar
-
D.
A packet of chips
-
A.
Breakfast, tea time, dinner
-
B.
Dinner, lunch, pizza
-
C.
Breakfast, lunch, dinner
-
D.
Lunch, tea time, dinner
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
What is this?
A. bread
B. fruit
C. cheese
A. bread
Đây là món gì
A. bread (n) bánh mì
B. fruit (n) hoa quả
C. cheese (n) phô mát
Chọn A
Choose the best answer
What is this?
A. rice
B. noodles
C. pizza
B. noodles
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Choose the best answer
What is this?
A. meat
B. sandwich
C. salad
B. sandwich
Đây là món gì?
A. meat (n) thịt
B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt
C. salad (n) rau củ quả trộn
Chọn B
Choose the best answer
Choose the best answer
What is this?
A. salad
B. soda
C. soup
C. soup
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Choose the best answer
What is this?
A. soda
B. milkshake
C. water
A. soda
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
B. dessert
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
A. chop
B. boil
C. peel
C. peel
chop (v) thái
boil (v) luộc
peel (v) bóc, lột
Cụm từ peel … skin : lột vỏ
=> You must peel the pineapple's skin before you eat it.
Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.
Chọn C
Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
A. fry
B. stir
C. knife
B. stir
fry (v) rán
stir (v) khuấy
knife (n) con dao
Cụm từ stir evenly: khuấy đều
=> To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.
Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.
Chọn B
Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
A. kitchen
B. chop
C. stir
B. chop
kitchen (n) bếp
chop (v) thái
stir (v) đảo, khuấy
=> Amir uses a sharp knife to chop the onions.
Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.
Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
A. boil
B. fry
C. grill
C. grill
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng
=> It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.
Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.
Chọn C
Choose the best answer
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
A. boil
B. fry
C. grill
A. boil
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Cụm từ boil water: đun nước
=> Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.
Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.
Chọn A
Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
A. bite
B. mix
C. chop
B. mix
bite (v) cắn
mix (v) trộn
chop (v) cắt, thái
=> They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.
Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.
-
A.
Salad
-
B.
Salade
-
C.
Salde
-
D.
Shalad
Đáp án : A
Ta có: salad (rau củ quả trộn)
-
A.
work
-
B.
grow
-
C.
fight diseases
-
D.
all of the above
Đáp án : D
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
-
A.
breakfast
-
B.
lunch
-
C.
dinner
-
D.
snack
Đáp án : D
Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.
A. bữa ăn sáng
B. bữa trưa
C. bữa tối
D. bữa ăn nhẹ
-
A.
Eat nothing
-
B.
Eat something
-
C.
Eat everything
-
D.
Drink milk only
Đáp án : C
Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____
A. Không ăn gì
B. Ăn được vài thứ
C. Ăn tất cả mọi thứ
D. Chỉ uống sữa
Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
-
A.
fruits
-
B.
vegetables
-
C.
sunflower
-
D.
fruits and vegetables
Đáp án : D
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga
-
A.
Bread, chicken, apple
-
B.
Watermelon, pizza, yogurt
-
C.
Peach, mango, grapes
-
D.
Butter, rice, cake
Đáp án : C
Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:
A. Bánh mì, gà, táo
B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua
C. Đào, xoài, nho
D. Bơ, gạo, bánh
-
A.
A packet of sweets
-
B.
An apple cut into slices
-
C.
A chocolate bar
-
D.
A packet of chips
Đáp án : B
Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Một gói kẹo
B. Một quả táo được cắt thành từng lát
C. Một thanh sô cô la
D. Một gói khoai tây chiên
-
A.
Breakfast, tea time, dinner
-
B.
Dinner, lunch, pizza
-
C.
Breakfast, lunch, dinner
-
D.
Lunch, tea time, dinner
Đáp án : C
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "should" Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết