Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
-
A.
crowd
-
B.
crowded
-
C.
crowding
-
D.
crowds
Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
-
A.
inconvenience
-
B.
inconvenient
-
C.
convenient
-
D.
convenience
Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
-
A.
empty
-
B.
peaceful
-
C.
quiet
-
D.
narrow
Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
-
A.
noisy
-
B.
boring
-
C.
fantastic
-
D.
polluted
Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
-
A.
polluting
-
B.
pollute
-
C.
polluted
-
D.
pollution
Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the day.
-
A.
boring
-
B.
narrow
-
C.
noisy
-
D.
historic
Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
-
A.
noisy
-
B.
fantastic
-
C.
boring
-
D.
modern
Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
-
A.
fresh
-
B.
quiet
-
C.
large
-
D.
narrow
Match these pictures with their names.
bus stop
cathedral
art gallery
bakery
Match these pictures with their names.
grocery store
railway station
statue
cinema
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left, the
is on your right.
Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
This cathedral is
. It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too
. I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop, the
is on your left.
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a
at the corner of the street.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
-
A.
crowd
-
B.
crowded
-
C.
crowding
-
D.
crowds
Đáp án : B
crowd (n): đám đông; (v): tụ tập
crowded (adj): đông đúc => Cụm từ be crowded with
=> In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
-
A.
inconvenience
-
B.
inconvenient
-
C.
convenient
-
D.
convenience
Đáp án : C
inconvenience (n): sự bất tiện
inconvenient (adj): không thuận lợi
convenient (adj): thuận lợi
convenience (n): sự thuận tiện
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ: It is + adj + to V
=> It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần như vậy.
Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
-
A.
empty
-
B.
peaceful
-
C.
quiet
-
D.
narrow
Đáp án : D
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=> The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
-
A.
noisy
-
B.
boring
-
C.
fantastic
-
D.
polluted
Đáp án : B
noisy (adj): ồn ào
boring (adj): chán
fantastic (adj): tuyệt diệu
polluted (adj): ô nhiễm
=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.
Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
-
A.
polluting
-
B.
pollute
-
C.
polluted
-
D.
pollution
Đáp án : D
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.
Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the day.
-
A.
boring
-
B.
narrow
-
C.
noisy
-
D.
historic
Đáp án : C
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.
Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
-
A.
noisy
-
B.
fantastic
-
C.
boring
-
D.
modern
Đáp án : B
noisy (adj): ồn ào
fantastic (adj): tuyệt diệu
boring (adj): nhàm chán
modern (adj): hiện đại
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.
Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
-
A.
fresh
-
B.
quiet
-
C.
large
-
D.
narrow
Đáp án : A
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Match these pictures with their names.
bus stop
cathedral
art gallery
bakery
art gallery
bakery
bus stop
cathedral
- bus stop: trạm xe buýt
- cathedral: nhà thờ
- art gallery: phòng triển lãm tranh
- bakery: tiệm bánh
Match these pictures with their names.
grocery store
railway station
statue
cinema
grocery store
statue
cinema
railway station
- grocery store: tiệm tạp hóa
- railway station: ga tàu
- statue: tượng
- cinema: rạp chiếu phim
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left, the
is on your right.
Take the first turning on the left, the
is on your right.
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on your right: bên phải của bạn
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=> Take the first turning on the left, the temple is on your right.
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên phải của bạn.
Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
This cathedral is
. It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
This cathedral is
. It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Giải thích:
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh đường)
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic và historical
+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử
+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử
=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical
=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.
Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm trước.
Đáp án: historical
Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too
. I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
The strawberry in the supermarket is too
. I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào)
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ)
=> The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough money to buy it.
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó.
Đáp án: expensive
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop, the
is on your left.
Go past the bus stop, the
is on your left.
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái của bạn
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)
=> Go past the bus stop, the hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái của bạn.
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a
at the corner of the street.
There is a
at the corner of the street.
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=> There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - There is/ There are Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết