Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______ activities that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships, the (3) ____that develop over time that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) ________ family members that we choose (6)_______and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) _____ friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!

Câu 1.1

we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!

  • A.

    people

  • B.

    person

  • C.

    peoples

  • D.

    personal

Câu 1.2

From our first childhood friend to those (7)_____ friends we have known for decades;

  • A.

    livelong

  • B.

    longlive

  • C.

    longlife

  • D.

    lifelong

Câu 1.3

we choose (6)_______and keep in our lives.

  • A.

    allow

  • B.

    to allow

  • C.

    allowing

  • D.

    allowed

Câu 1.4

Friends (5) ________ family members.

  • A.

    am 

  • B.

    is

  • C.

    are

  • D.

    be

Câu 1.5

that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore.

  • A.

    special

  • B.

    specially

  • C.

    specialize

  • D.

    specialist

Câu 1.6

...the (3) ____that develop over time

  • A.

    relate

  • B.

    relation

  • C.

    relative

  • D.

    relationship

Câu 1.7

... that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships.

  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    one

Câu 1.8

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______

  • A.

    day  

  • B.

    dayly

  • C.

    daily

  • D.

    days

Câu 2 :

Complete the text with the words in the box.

she’s     fair          long          athlete          British
arms     plays        eyes         swimmer          legs
A. Vicky Gates is a professional football player. She has (1) , hair and blue eyes. She has long legs and very strong (3) . Vicky is American.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)

. She has very long legs. Jo is from Nigeria.

Câu 3 :

Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.

NAM’ FAMILY

Hello, my name is Nam. I’m 12 years old. I (1) ______ red hair and dark eyes. I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) ____ study.

This is my family. My father’s name is Minh. He is a (3) ______. He works at the local hospital. He has a round face, dark hair and a big nose. He is tall and strong. He (4) ____ friendly but he is not sensitive.

My mother’s name is Nga. She (5) ____ long hair and an oval face. Her eyes are blue because she is wearing lens. She is really beautiful. She is really kind, helpful and responsible (6) ____ everything she does.

I have got a sister. (7) ____ name is Lam. She is so pretty, cute, and really talkative. She has got short hair. She is quite chubby so I love holding her in my arms. She is (8) ______ a pink dress and hugging a bear.

I love my family very much.

Câu 3.1

I (1) ______ red hair and dark eyes.  

  • A.

    am  

  • B.

    is

  • C.

    have

  • D.

    has

Câu 3.2

I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) ____ study.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    for

  • D.

    in

Câu 3.3

He is a (3) ______. He works at the local hospital.

  • A.

    doctor

  • B.

    teacher

  • C.

    worker

  • D.

    police

Câu 3.4

He (4) ____ friendly but he is not sensitive.

  • A.

    are

  • B.

    have

  • C.

    has

  • D.

    is

Câu 3.5

She (5) ____ long hair and an oval face.

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    is

  • D.

    are

Câu 3.6

She is really kind, helpful and responsible (6) ____ everything she does.

  • A.

    for

  • B.

    in

  • C.

    to

  • D.

    into

Câu 3.7

I have got a sister. (7) ____ name is Lam.

  • A.

    His

  • B.

    My

  • C.

    Her

  • D.

    Your

Câu 3.8

She is (8) ______ a pink dress and hugging a bear.

  • A.

    coming

  • B.

    changing

  • C.

    wearing

  • D.

    taking

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______ activities that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships, the (3) ____that develop over time that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) ________ family members that we choose (6)_______and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) _____ friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!

Câu 1.1

we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!

  • A.

    people

  • B.

    person

  • C.

    peoples

  • D.

    personal

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- Sau these là danh từ đếm được số nhiều

People (n) những người

Person (n) người

Peoples (n) quốc gia, dân tộc

Personal (adj) thuộc cá nhân

Lời giải chi tiết :

People (n) những người

Person (n) người

Peoples (n) quốc gia, dân tộc

Personal (adj) thuộc cá nhân

Sau these là danh từ đếm được số nhiều => loại B và D

Cả đoạn văn đang nói về tình bạn, về con người => chọn A. people

=> We often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

Tạm dịch: Chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi vì điều này

Đáp án: A

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities that we often neglect(2) one of the most important aspects of life: friendships, the (3) relationship that develop over time that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) are family members that we choose (6) to allow  and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

 

Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày đến nỗi chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn, mối quan hệ phát triển theo thời gian giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim chúng ta và mà xã hội tiếp tục phớt lờ. Bạn bè là thành viên gia đình mà chúng ta chọn cho phép và giữ trong cuộc sống của chúng ta. Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ; bạn bè là những báu vật có thể mang lại rất nhiều sự tích cực trong cuộc sống của chúng ta nhưng chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi với điều này!

Câu 1.2

From our first childhood friend to those (7)_____ friends we have known for decades;

  • A.

    livelong

  • B.

    longlive

  • C.

    longlife

  • D.

    lifelong

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Cần điền 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ “friends” đứng sau

- Lifelong (adj) suốt đời

Lời giải chi tiết :

Lifelong (adj) suốt đời

=> From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades;

Tạm dịch: Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ;

Đáp án: D

Câu 1.3

we choose (6)_______and keep in our lives.

  • A.

    allow

  • B.

    to allow

  • C.

    allowing

  • D.

    allowed

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cấu trúc: choose to +V-infi (chọn làm gì)

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: choose to +V_infi (chọn làm gì)

=> we choose (6) to allow and keep in our lives.

Tạm dịch: chúng ta chọn cho phép và giữ lại trong cuộc sống của mình.

Đáp án: B

Câu 1.4

Friends (5) ________ family members.

  • A.

    am 

  • B.

    is

  • C.

    are

  • D.

    be

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (Friends – những người bạn)

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (Friends – những người bạn)

=> Đi kèm động từ tobe “are”

=> Friends (5) are family members.

Tạm dịch: Bạn bè là các thành viên trong gia đình.

Đáp án: C

Câu 1.5

that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore.

  • A.

    special

  • B.

    specially

  • C.

    specialize

  • D.

    specialist

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Sau very ta cần đi kèm một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ place (địa điểm)

Lời giải chi tiết :

Special (adj) đặc biệt

Specially (adv) một cách đặc biệt

 Specialize (v) làm cho đặc biệt

Specialist (N) chuyên gia

Sau very ta cần đi kèm một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ place (địa điểm)

=> that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore.

Tạm dịch: giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim của chúng tôi và xã hội đó tiếp tục phớt lờ.

Đáp án: A

Câu 1.6

...the (3) ____that develop over time

  • A.

    relate

  • B.

    relation

  • C.

    relative

  • D.

    relationship

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Relate (v) liên hệ

Relation (n) mối quan hệ

Relative (adj) có liên hệ

Relationship (n) mối quan hệ

=> Sau mạo từ the, ta cần đi kèm với một danh từ.

Lời giải chi tiết :

Relate (v) liên hệ

Relation (n) mối quan hệ

Relative (adj) có liên hệ

Relationship (n) mối quan hệ

Sau mạo từ the, ta cần đi kèm với một danh từ. Sự khác biệt:

- Relation dùng cho văn phong trang trọng và chỉ quan hệ giữa các quốc gia hoặc tổ chức lớn.

- Relationship dùng để chỉ mối quan hệ thân thiết giữa những người cụ thể.

=> Trong ngữ cảnh này, ta chọn dùng relationship

=> the (3) relationship that develops over time

Tạm dịch: mối quan hệ phát triển theo thời gian

Đáp án: D

Câu 1.7

... that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships.

  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    one

Đáp án: D

Phương pháp giải :

A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ

One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)

Lời giải chi tiết :

A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ

One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)

Cụm từ: one of the + danh từ số nhiều (một trong những …)

=> we often neglect (2) one of the most important aspects of life: friendships.

Tạm dịch: chúng ta thường bỏ qua một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn.

Đáp án: D

Câu 1.8

As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______

  • A.

    day  

  • B.

    dayly

  • C.

    daily

  • D.

    days

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)

Day (n) ngày

Daily (adj) hàng ngày

Lời giải chi tiết :

Day (n) ngày

Days (n) những ngày (số nhiều)

Daily (adj) hàng ngày

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)

=> As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities

Tạm dịch: Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày

Đáp án: C

Câu 2 :

Complete the text with the words in the box.

she’s     fair          long          athlete          British
arms     plays        eyes         swimmer          legs
A. Vicky Gates is a professional football player. She has (1) , hair and blue eyes. She has long legs and very strong (3) . Vicky is American.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)

. She has very long legs. Jo is from Nigeria.

Đáp án
A. Vicky Gates is a professional football player. She has (1) , hair and blue eyes. She has long legs and very strong (3) . Vicky is American.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)

. She has very long legs. Jo is from Nigeria.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

She’s: cô ấy là

fair (adj) sáng , nhạt (tóc)

long (adj) dài

athlete (n) vận động viên

British (adj) quốc tịch Anh

arms (n) cánh tay

plays (v) chơi

eyes (n) đôi mắt

swimmer (n) vận động viên bơi

legs (n) đôi chân

Lời giải chi tiết :

(1), (2) cần một tính từ để miêu tả cho danh từ “hair” ở phía sau do đó 2 tính từ phù hợp nhất là “long” và “fair”

=> She has (1) long, (2) fair hair and blue eyes.

(3) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “strong” -> có thể chọn từ “legs” hoặc “arm”. Tuy nhiê, ta thấy ở vế trước của câu đã có từ “legs” nên đáp án phù hợp là “arms”

=> She has long legs and very strong (3) arms.

(4) cần một động từ đi cùng với môn “basketball” nên chọn từ “plays”

=> She (4) plays basketball.

(5) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “long” nên chọn từ “legs”

=> She has very long (5) legs

(6) cần chủ ngữ đứng đầu câu nên chọn cụm “she’s”

=> (6) she’s very tall.

(7) cần một danh từ đi sau mạo từ “a” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một phụ âm

=> Joana Smith is a (7) swimmer.

(8) cần một tính từ chỉ quốc tích nên ta chọn từ “ British”

=> She’s (8) British.

(9) cần một danh từ đi sau mạo từ “an” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm

=> Jo Kelly is an (9) athlete.

(10) cần danh từ số nhiều đi sau tính từ “blue” nên ta chọn từ “eyes”

=> She has long, dark hair and blue (10) eyes.

Câu 3 :

Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.

NAM’ FAMILY

Hello, my name is Nam. I’m 12 years old. I (1) ______ red hair and dark eyes. I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) ____ study.

This is my family. My father’s name is Minh. He is a (3) ______. He works at the local hospital. He has a round face, dark hair and a big nose. He is tall and strong. He (4) ____ friendly but he is not sensitive.

My mother’s name is Nga. She (5) ____ long hair and an oval face. Her eyes are blue because she is wearing lens. She is really beautiful. She is really kind, helpful and responsible (6) ____ everything she does.

I have got a sister. (7) ____ name is Lam. She is so pretty, cute, and really talkative. She has got short hair. She is quite chubby so I love holding her in my arms. She is (8) ______ a pink dress and hugging a bear.

I love my family very much.

Câu 3.1

I (1) ______ red hair and dark eyes.  

  • A.

    am  

  • B.

    is

  • C.

    have

  • D.

    has

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Giới thiệu tôi tóc đỏ và mắt màu tối (red hair and dark eyes)

=> I (1) have red hair and dark eyes.

Tạm dịch: Tôi có mái tóc đỏ và đôi mắt đen.

Đáp án: C

Câu 3.2

I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) ____ study.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    for

  • D.

    in

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: be good at sth (giỏi về cái gì)

=>   I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (2) at study.

Tạm dịch: Tôi chăm chỉ và tốt bụng, nhưng tôi không thông minh nên không học giỏi.

Đáp án: B

Câu 3.3

He is a (3) ______. He works at the local hospital.

  • A.

    doctor

  • B.

    teacher

  • C.

    worker

  • D.

    police

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Doctor: bác sĩ

Teacher: giáo viên

Worker: công nhân

Police: công an

Làm việc trong bệnh viện công (the local hospital) => làm nghề bác sĩ (doctor)

=> He is a (3) doctor. He works at the local hospital.

Tạm dịch: Ông là một bác sĩ. Ông làm việc tại bệnh viện địa phương.

Đáp án: A

Câu 3.4

He (4) ____ friendly but he is not sensitive.

  • A.

    are

  • B.

    have

  • C.

    has

  • D.

    is

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Miêu tả về tính cách (friendly – lương thiện), chủ ngữ số ít (he – anh ấy)

=> Dùng động từ tobe “is

=> He (4) is friendly but he is not sensitive.

Tạm dịch: Ông ấy thân thiện nhưng ông ấy không nhạy cảm.

Đáp án: D

Câu 3.5

She (5) ____ long hair and an oval face.

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    is

  • D.

    are

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Giới thiệu bà ấy tóc dài và khuôn mặt trái xoan (long hair and an oval face), chủ ngữ số ít (she – bà ấy) => dùng has (có)

=> She has long hair and an oval face.

Tạm dịch: Bà có mái tóc dài và khuôn mặt trái xoan.

Đáp án: B

Câu 3.6

She is really kind, helpful and responsible (6) ____ everything she does.

  • A.

    for

  • B.

    in

  • C.

    to

  • D.

    into

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: be responsible for (có trách nhiệm với)

=> She is really kind, helpful and responsible (6) for everything she does.

Tạm dịch: Bà ấy thực sự tốt bụng, hữu ích và có trách nhiệm với mọi việc bà ấy làm.

Đáp án: A

Câu 3.7

I have got a sister. (7) ____ name is Lam.

  • A.

    His

  • B.

    My

  • C.

    Her

  • D.

    Your

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Giới thiệu tên của em gái => her name (tên của cô ấy)

=> I have got a sister. (7) Her name is Lam.

Tạm dịch: Tôi đã có một người em gái. Cô ấy tên là Lâm

Đáp án: C

Câu 3.8

She is (8) ______ a pink dress and hugging a bear.

  • A.

    coming

  • B.

    changing

  • C.

    wearing

  • D.

    taking

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Coming: đang đến

Changing: đang thay đổi

Wearing: đang mặc

Talking: đang nói

Vì cụm danh từ đằng sau là a pink dress (váy màu hồng) => đang mặc (wearing)

=> She is (8) wearing a pink dress and hugging a bear.

Tạm dịch: Cô đang mặc một chiếc váy màu hồng và ôm một con gấu.

Đáp án: C

GIA ĐÌNH NAM

Xin chào, tớ tên là Nam. Tớ 12 tuổi. Tớ có mái tóc đỏ và đôi mắt đen. Tớ chăm chỉ và tốt bụng, nhưng tớ không được thông minh nên không học giỏi lắm.

Đây là gia đình tớ. Bố tớ tên là Minh. Bố là một bác sĩ. Bố làm việc tại bệnh viện địa phương. Bố có khuôn mặt tròn, tóc đen và mũi to. Bố cao và mạnh mẽ. Bố thân thiện nhưng bố không nhạy cảm.

Mẹ tớ tên là Nga. Mẹ có mái tóc dài và khuôn mặt trái xoan. Đôi mắt mẹ màu xanh vì mẹ đang đeo ống kính. Mẹ thực sự xinh đẹp. Mẹ thực sự tốt bụng, hữu ích và có trách nhiệm với mọi việc mẹ làm.

Tớ đã có một người em gái. Em ấy tên là Lâm. Em rất xinh đẹp, dễ thương và thực sự nói nhiều. Em ấy có mái tóc ngắn. Em ấy khá mũm mĩm nên tôi thích ôm em ấy trong vòng tay. Em ấy đang mặc một chiếc váy màu hồng và ôm một con gấu.

Tớ yêu gia đình mình rất nhiều.

Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ thường Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết