Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

A. narrow

B. narrower

C. more narrow

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

A. friendly

B. more friendly

C. friendlier

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

We've got _______ time than I thought.

A. much

B. more

C. few

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

New York's population is_____ than San Francisco's.

A. large

B. larger

C. more large

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

This building is _______ than that one.

A. beautifuler

B. beautiful

C. more beautiful

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

A. narrow

B. narrower

C. narrowest

Câu 7 :

Choose the best answer.

English is thought to be ……. than Math.

  • A.

    harder   

  • B.

    the more hard                         

  • C.

    hardest 

  • D.

    the hardest

Câu 8 :

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Câu 9 :

It is ……. in the city than it is in the country.

  • A.

    quietly

  • B.

    most quiet

  • C.

    quieter 

  • D.

    quiet

Câu 10 :

It is ……. in the city than it is in the country.

  • A.

    noisily

  • B.

    more noisier                             

  • C.

    noisier                     

  • D.

    noisy

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Max is ____ than Mike.

  • A.

    more careful

  • B.

    careful

  • C.

    more care

  • D.

    care

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Jill is _____than his sister.

  • A.

    thought

  • B.

    more thoght

  • C.

    thoughtful

  • D.

    more thoughtful

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

(Em hãy chọn câu trả lời đúng.)

John is ______ today than he was yesterday.

  • A.

    hapier

  • B.

    more happier

  • C.

    more happy

  • D.

    happier

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

  • A.

    bad than

  • B.

    worse than

  • C.

    bad

  • D.

    worse

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Health is ________ money.

  • A.

    important

  • B.

    important than

  • C.

    more important

  • D.

    more important than

Câu 16 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

She is coming ________ than I.

  • A.

    earlier

  • B.

    more early

  • C.

    early than

  • D.

    more earlier

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The weather today is _____ it was yesterday.

  • A.

    bad than

  • B.

    bader than

  • C.

    worse than

  • D.

    worst than

Câu 18 :

Choose the best answer to complete the sentence.

(Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My television is ______ his television.

  • A.

    modern than

  • B.

    more morden than

  • C.

    mordener than

  • D.

    more mordener than

Câu 19 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

They run ______ than I.

  • A.

    slowly

  • B.

    more fast

  • C.

    faster

  • D.

    fast

Câu 20 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ____ than David.

  • A.

    cleverer

  • B.

    cleverer than

  • C.

    clever than

  • D.

    more cleverer

Câu 21 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I think geography is much

(easy) than science.

Câu 22 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Generally, living in the city is

(convenient) than living in the countryside.

Câu 23 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

Câu 24 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Class 7A1 has

(many) students than class 7A2.

Câu 25 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

A. narrow

B. narrower

C. more narrow

Đáp án

B. narrower

Lời giải chi tiết :

- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=> The road is narrower than the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc. 

Đáp án: B

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

A. friendly

B. more friendly

C. friendlier

Đáp án

C. friendlier

Lời giải chi tiết :

Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.

Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.

Đáp án:  C

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

We've got _______ time than I thought.

A. much

B. more

C. few

Đáp án

B. more

Lời giải chi tiết :

Time (thời gian) là danh từ không đếm được => nhiều thời gian hơn cần sử dụng more time

=> We've got more time than I thought.
Tạm dịch: Chúng tôi có ít thời gian hơn tôi nghĩ.

Đáp án: B

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

New York's population is_____ than San Francisco's.

A. large

B. larger

C. more large

Đáp án

B. larger

Lời giải chi tiết :

Large (lớn) là một tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2

=> New York's population is larger than San Francisco's

Tạm dịch: Dân số của New York thì đông hơn của San Francisco

Đáp án: B

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

This building is _______ than that one.

A. beautifuler

B. beautiful

C. more beautiful

Đáp án

C. more beautiful

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Beautiful (đẹp) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> This building is more beautiful than that one.

Tạm dịch: Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.

Đáp án: C

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

A. narrow

B. narrower

C. narrowest

Đáp án

B. narrower

Lời giải chi tiết :

- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=> The road is narrower than the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc. 

Đáp án: B

Câu 7 :

Choose the best answer.

English is thought to be ……. than Math.

  • A.

    harder   

  • B.

    the more hard                         

  • C.

    hardest 

  • D.

    the hardest

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard => harder

=> English is thought to be harder than Math.              

Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.

Câu 8 :

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Đáp án

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.

Câu 9 :

It is ……. in the city than it is in the country.

  • A.

    quietly

  • B.

    most quiet

  • C.

    quieter 

  • D.

    quiet

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2

Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet => quieter 

=> It is quieter in the country than it is in the city.

Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố. 

Câu 10 :

It is ……. in the city than it is in the country.

  • A.

    noisily

  • B.

    more noisier                             

  • C.

    noisier                     

  • D.

    noisy

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy => noisier

=> It is noisier in the city than it is in the country.

(Ở thành phố ồn ào hơn ở nông thôn.)

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Max is ____ than Mike.

  • A.

    more careful

  • B.

    careful

  • C.

    more care

  • D.

    care

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Max is more careful than Mike

Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Jill is _____than his sister.

  • A.

    thought

  • B.

    more thoght

  • C.

    thoughtful

  • D.

    more thoughtful

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

- thought: là danh từ: suy nghĩ

- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Jill is more thoughtful than his sister. 
Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

(Em hãy chọn câu trả lời đúng.)

John is ______ today than he was yesterday.

  • A.

    hapier

  • B.

    more happier

  • C.

    more happy

  • D.

    happier

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> John is happier today than he was yesterday. 

Tạm dịch: John hôm nay vui vẻ hơn cậu ấy ngày hôm qua.

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

  • A.

    bad than

  • B.

    worse than

  • C.

    bad

  • D.

    worse

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.

Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Health is ________ money.

  • A.

    important

  • B.

    important than

  • C.

    more important

  • D.

    more important than

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Important (quan trọng) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Health is more important than money.

Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.   

Câu 16 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

She is coming ________ than I.

  • A.

    earlier

  • B.

    more early

  • C.

    early than

  • D.

    more earlier

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> She is coming earlier than I. 
Tạm dịch: Cô ấy đến sớm hơn tôi.

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The weather today is _____ it was yesterday.

  • A.

    bad than

  • B.

    bader than

  • C.

    worse than

  • D.

    worst than

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt => worse

=> The weather today is worse than it was yesterday.

Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.

Câu 18 :

Choose the best answer to complete the sentence.

(Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My television is ______ his television.

  • A.

    modern than

  • B.

    more morden than

  • C.

    mordener than

  • D.

    more mordener than

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

modern (hiện đại) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> My television is more modern than his television.

Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của anh ấy.

Câu 19 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

They run ______ than I.

  • A.

    slowly

  • B.

    more fast

  • C.

    faster

  • D.

    fast

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Có từ “than” => so sánh hơn

Fast (nhanh) là tính từ ngắn => Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2

=> They run faster than I.

Tạm dịch: Họ chạy nhanh hơn tôi.

Câu 20 :

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ____ than David.

  • A.

    cleverer

  • B.

    cleverer than

  • C.

    clever than

  • D.

    more cleverer

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er

=> hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn

=> John is cleverer than David.
Tạm dịch: John thông minh hơn David. 

Câu 21 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I think geography is much

(easy) than science.

Đáp án

I think geography is much

(easy) than science.

Lời giải chi tiết :

Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er

Đáp án: I think geography is much easier than science.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.

Câu 22 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Generally, living in the city is

(convenient) than living in the countryside.

Đáp án

Generally, living in the city is

(convenient) than living in the countryside.

Lời giải chi tiết :

- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more + adj 

Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.

Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.

Câu 23 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

Đáp án

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

Lời giải chi tiết :

- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn: adj-er

Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.

Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.

Câu 24 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Class 7A1 has

(many) students than class 7A2.

Đáp án

Class 7A1 has

(many) students than class 7A2.

Lời giải chi tiết :

Many (nhiều) có dạng so sánh hơn đặc biệt là more (nhiều hơn)

Đáp án: Class 7A1 has more students than class 7A2.

Tạm dịch: Lớp 7A1 có nhiều học sinh hơn lớp 7A2.

Câu 25 :

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

Đáp án

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

Lời giải chi tiết :

- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn: adj-er

Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án:  We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.

Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.

Trắc nghiệm Ngữ pháp There is/ There are Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - There is/ There are Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết