Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "should" Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Câu 1 : Choose the best answer.
I feel tired. I should _____ to bed early.
-
A.
going
-
B.
go
-
C.
to go
-
D.
went
Câu 2 : Choose the best answer.
Where ____ we go when we are in Ho Chi Minh City?
-
A.
should
-
B.
do
-
C.
did
-
D.
are
Câu 3 : Choose the best answer.
You shouldn’t ____ late for school.
-
A.
be
-
B.
is
-
C.
being
-
D.
are
Câu 4 : Choose the best answer.
You ______ a good pair of shoes for jogging.
-
A.
should have
-
B.
have should
-
C.
shouldn’t have
-
D.
having
Câu 5 : Choose the best answer.
You ____ in a dark room like this.
-
A.
should study
-
B.
don't should study
-
C.
shouldn’t study
-
D.
don’t study
Câu 6 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Câu 7 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Câu 8 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Câu 9 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Câu 10 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Câu 11 : Nối tình huống ở cột A với lời khuyên ở cột B.
Someone is going to live overseas.
Someone is felling hot and has a headache.
It’s raining.
Someone has to get up early in the morning.
Someone is tired out.
You should see a doctor.
You should take an umbrella.
You should learn the language before you go.
You should take a rest.
You should set your alarm clock.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Choose the best answer.
I feel tired. I should _____ to bed early.
-
A.
going
-
B.
go
-
C.
to go
-
D.
went
Đáp án : B
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V-infi
=> I feel tired. I should go to bed early.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt. Tôi nên đi ngủ sớm.
Câu 2 : Choose the best answer.
Where ____ we go when we are in Ho Chi Minh City?
-
A.
should
-
B.
do
-
C.
did
-
D.
are
Đáp án : A
Đây là câu hỏi xin ý kiến nên làm gì => dùng should
=> Where should we go when we are in Ho Chi Minh City?
Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu khi ở thành phố Hồ Chí Minh?
Câu 3 : Choose the best answer.
You shouldn’t ____ late for school.
-
A.
be
-
B.
is
-
C.
being
-
D.
are
Đáp án : A
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V
You shouldn’t be late for school.
(Bạn không nên đi học muộn.)
Câu 4 : Choose the best answer.
You ______ a good pair of shoes for jogging.
-
A.
should have
-
B.
have should
-
C.
shouldn’t have
-
D.
having
Đáp án : A
Cấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-infi
- Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày => dùng should
=> You should have a good pair of shoes for jogging.
Tạm dịch: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ.
Câu 5 : Choose the best answer.
You ____ in a dark room like this.
-
A.
should study
-
B.
don't should study
-
C.
shouldn’t study
-
D.
don’t study
Đáp án : C
You ____ in a dark room like this.
(Bạn ______ trong căn phòng tối như thế này.)
A. should study: nên học
B. don't should study => sai ngữ pháp
C. shouldn't study: không nên học
D. don't study: không học
You shouldn’t study in a dark room like this.
(Bạn không nên học trong một căn phòng tối như thế này.)
Câu 6 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.
Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.
Câu 7 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+ should + V
We should go somewhere exciting for our holiday.
(Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.)
Đáp án: should
Câu 8 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: People shouldn’t drive fast in the town centre.
Tạm dịch: Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn.
Câu 9 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth
Tạm dịch: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy.
Câu 10 : should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
should: nên
shouldn't: không nên
It’s so dark out there. You _______ bring an umbrella.
(Ngoài kia trời tối quá. Bạn _______ mang theo một chiếc ô.)
It’s so dark out there. You should bring an umbrella.
(Ngoài kia trời tối quá. Bạn nên mang theo một chiếc ô.)
Câu 11 : Nối tình huống ở cột A với lời khuyên ở cột B.
Someone is going to live overseas.
Someone is felling hot and has a headache.
It’s raining.
Someone has to get up early in the morning.
Someone is tired out.
You should see a doctor.
You should take an umbrella.
You should learn the language before you go.
You should take a rest.
You should set your alarm clock.
Someone is going to live overseas.
You should learn the language before you go.
Someone is felling hot and has a headache.
You should see a doctor.
It’s raining.
You should take an umbrella.
Someone has to get up early in the morning.
You should set your alarm clock.
Someone is tired out.
You should take a rest.
Tạm dịch cột tình huống:
1. Someone is going to live overseas. => Ai đó sẽ sống ở nước ngoài. |
2. Someone is felling hot and has a headache. => Có người đang cảm thấy nóng và đau đầu. |
3. It’s raining. => Trời đang mưa. |
4. Someone has to get up early in the morning.=> Có người phải dậy sớm vào buổi sáng. |
Tạm dịch lời khuyên: a. You should see a doctor. => Bạn nên đi khám bác sĩ. |
b. You should take an umbrella => Bạn nên lấy một cái ô |
c. You should learn the language before you go. => Bạn nên học ngôn ngữ trước khi đi. |
d. You should take a rest. => Bạn nên nghỉ ngơi. |
e. You should set your alarm clock. => Bạn nên đặt đồng hồ báo thức của bạn. |
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết