Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Chia động từ đúng vào chỗ trống
I'm afraid I
(not/ be) able to come tomorrow.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
Because of the train strike, the meeting
(not/ take) place at 9 o'clock.
Chia động từ đúng vào trong ngoặc
A: “Go and tidy your room.”
B: “I (do)
it.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
If it is sunny, we
(go) to the beach.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
In my opinion, she
(pass) the exam.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I
(not/ take) the bus, I'll come with you.”
Chia động từ đúng vào chỗ trống
He
(not/ buy) the car, if he can't afford it.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
According to the weather forecast, it
(snow) next week.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we
(not/ wait) for John.
next week.
Bin
will come
He
his party
wishes
to
Minh
next Sunday?
take
Will
them
the zoo
to
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
soon.
will recover
Huynh
I
from
her illness
believe
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
restaurant
will drink
They
next week.
the same
in
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
Lan
very hard
won’t pass
she
If
doesn’t learn
the test.
Lời giải và đáp án
Chia động từ đúng vào chỗ trống
I'm afraid I
(not/ be) able to come tomorrow.
I'm afraid I
(not/ be) able to come tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra
Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể
=> I'm afraid I won’t be able to come tomorrow.
Tạm dịch: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
Because of the train strike, the meeting
(not/ take) place at 9 o'clock.
Because of the train strike, the meeting
(not/ take) place at 9 o'clock.
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể
=> Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o'clock.
Tạm dịch: Vì cuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.
Chia động từ đúng vào trong ngoặc
A: “Go and tidy your room.”
B: “I (do)
it.
A: “Go and tidy your room.”
B: “I (do)
it.
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=> I will do it.
Tamj dịch: A: "Hãy dọn dẹp phòng của bạn."
B: "Tôi sẽ làm nó ngay đây!"
Chia động từ đúng vào chỗ trống
If it is sunny, we
(go) to the beach.
If it is sunny, we
(go) to the beach.
Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể (Nếu…, sẽ…)
=> If it is sunny, we will go to the beach.
Tạm dịch: Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
In my opinion, she
(pass) the exam.
In my opinion, she
(pass) the exam.
Dấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi)
=> hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=> In my opinion, she will pass the exam.
Tạm dịch: Theo tôi, cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I
(not/ take) the bus, I'll come with you.”
A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I
(not/ take) the bus, I'll come with you.”
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn
Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể
=> A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I won’t take the bus, I'll come with you.”
Tạm dịch:
A: "Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn có muốn đi cùng không?"
B: "Được rồi, tôi sẽ không đi xe buýt, tôi sẽ đi với bạn."
Chia động từ đúng vào chỗ trống
He
(not/ buy) the car, if he can't afford it.
He
(not/ buy) the car, if he can't afford it.
Dấu hiệu nhận biết: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t V nguyên thể
(Nếu…, sẽ không…)
=> He won’t buy the car, if he can't afford it.
Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô tô, nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
According to the weather forecast, it
(snow) next week.
According to the weather forecast, it
(snow) next week.
Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới)
=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=> According to the weather forecast, it will snow next week.
Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ có tuyết.
Chia động từ đúng vào chỗ trống
A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we
(not/ wait) for John.
A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we
(not/ wait) for John.
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn
Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể
=> A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we won’t wait for John.
Tạm dịch:
A: "Tôi thực sự đói."
B: “Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ không đợi John.
next week.
Bin
will come
He
his party
wishes
to
He
wishes
Bin
will come
to
his party
next week.
Ghép các cụm từ cố định:
- chủ ngữ: Bin
- Cấu trúc: S+ wish + mệnh đề tương lai đơn=> Bin wishes
- Mệnh đề tương lai đơn: He will come
- come to his party: đến bữa tiệc
- next week: đứng cuối câu
=> He wishes Bin will come to his party next week.
Tạm dịch: Anh ấy mong muốn Bin sẽ đến bữa tiệc của anh ấy vào tuần sau.
Minh
next Sunday?
take
Will
them
the zoo
to
Will
Minh
take
them
to
the zoo
next Sunday?
Ghép các cụm từ cố định:
Đây là câu nghi vấn của thì tương lai đơn: Will +S + V nguyên thể?
- TRợ động từ đầu câu: Will
- chủ ngữ: Minh
- take O to: đưa ai tới đâu => take them to the zoo: đưa họ đến sở thú
- next Sunday: đứng cuối câu
=> Will Minh take them to the zoo next Sunday?
Tạm dịch: Chủ nhật tới Minh sẽ đưa họ đi sở thú chứ?
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
soon.
will recover
Huynh
I
from
her illness
believe
I
believe
Huynh
will recover
from
her illness
soon.
Ghép các cụm từ cố định:
Cấu trúc: S + believe S + will V nguyên thể (tin rằng…)
- I believe (vì Huynh là danh từ số ít nên không thể đi cùng believe)
- Mệnh đề tương lai đơn: Huynh will recover
- recover from : hồi phục từ=> recover from his illness: hồi phục từ căn bệnh
- soon: đứng cuối câu
=> I believe Huynh will recover from her illness soon.
Tạm dịch: Tôi tin rằng chị Huỳnh sẽ sớm khỏi bệnh.
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
restaurant
will drink
They
next week.
the same
in
They
will drink
in
the same
restaurant
next week.
Ghép các cụm từ cố định:
- Chủ ngữ: They
- Động từ: will drink
- in the same restaurant: cùng một nhà hàng
- next week: đứng cuối câu
=> They will drink in the same restaurant next week.
Tạm dịch: Họ sẽ uống trong cùng một nhà hàng vào tuần tới.
Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu
Lan
very hard
won’t pass
she
If
doesn’t learn
the test.
If
Lan
doesn’t learn
very hard
she
won’t pass
the test.
Ghép các cụm từ cố định:
Cấu trúc câu If: If + S +V hiện tại đơn, S + will/ won’t + V nguyên thể
- Mệnh đề If: If Lan doesn’t learn
- learn very hard: trạng từ đứng sau động từ
- Mệnh đề tuong lai đơn: she won’t pass the test
=> If Lan doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
Tạm dịch: Nếu Lan không học thật chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua bài kiểm tra.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết