Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :
Choose the best answer to complete the passage.
This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.
Câu 1.1

We like our town very (8) __________.

 
  • A.
    many
  • B.
    much
  • C.
    a lot
  • D.
    any
Câu 1.2
Close (7) _________the park is the town church.
  • A.
    to
  • B.
    from
  • C.
    by
  • D.
    on
Câu 1.3
The Town Hall is where the mayor of the city (6) _________.
  • A.
    work
  • B.
     do work
  • C.
    works
  • D.
    is work
Câu 1.4
send a (5) ___________from the post office.
  • A.
    book
  • B.
    letter
  • C.
    food
  • D.
    money
Câu 1.5

We also have a (4) ________where you can keep your money.

 
  • A.
    bank
  • B.
    theater
  • C.
    park
  • D.
    library
Câu 1.6

We have a (3) _________where you can get your car repaired. 

  • A.
    museum
  • B.
    stadium
  • C.
    square
  • D.
    garage
Câu 1.7
There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
  • A.
    clothes
  • B.
    pet
  • C.
    coffee
  • D.
    shoes
Câu 1.8
It is a little town, but a (1) ___________town.
  • A.
    boring
  • B.
    noisy
  • C.
    nice
  • D.
    polluted
Câu 2 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

            We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

Câu 2.1

I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood.

  • A.

    for  

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    at

Câu 2.2

It is very (2) _____ and has many facilities.

  • A.

    pleases

  • B.

    pleaser

  • C.

    please

  • D.

    pleasant

Câu 2.3

The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.

  • A.

    opposite

  • B.

    next to

  • C.

    nearby

  • D.

    between

Câu 2.4

we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.

  • A.

    bus stop

  • B.

    hospital

  • C.

    bank

  • D.

    school

Câu 2.5

The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained.. 

  • A.

    beauty

  • B.

    beautiful

  • C.

    beautifully

  • D.

    beautifulier

Câu 2.6

There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

  • A.

    for

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    in

Lời giải và đáp án

Câu 1 :
Choose the best answer to complete the passage.
This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.
Câu 1.1

We like our town very (8) __________.

 
  • A.
    many
  • B.
    much
  • C.
    a lot
  • D.
    any

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải chi tiết :

Để bổ nghĩa cho động từ, ta dùng “much”

very much: rất nhiều

=> We like our town very (8) much.

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi.

Câu 1.2
Close (7) _________the park is the town church.
  • A.
    to
  • B.
    from
  • C.
    by
  • D.
    on

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: close to: gần với

=> Close (7) to the park is the town church.

Tạm dịch: Gần với công viên là nhà thờ thị trấn.

Câu 1.3
The Town Hall is where the mayor of the city (6) _________.
  • A.
    work
  • B.
     do work
  • C.
    works
  • D.
    is work

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ trong câu “the mayor of the city “ (thị trưởng) là danh từ số ít nên động từ phải thêm s, es

=> The Town Hall is where the mayor of the city (6) works

Tạm dịch:Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố làm việc.

Câu 1.4
send a (5) ___________from the post office.
  • A.
    book
  • B.
    letter
  • C.
    food
  • D.
    money

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. book: sách

B. letter : thư

C. food : thức ăn

D. money: tiền

Lời giải chi tiết :

A. book: sách

B. letter : thư

C. food : thức ăn

D. money: tiền

Dựa vào ngữ cảnh câu: post office (bưu điện)

=> send a (5) letter from the post office.

Tạm dịch:gửi một lá thư từ bưu điện.

Câu 1.5

We also have a (4) ________where you can keep your money.

 
  • A.
    bank
  • B.
    theater
  • C.
    park
  • D.
    library

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. bank (n) ngân hàng

B. theater (n) rạp phim

C. park (n) công viên

D. library (n) thư viện

Lời giải chi tiết :

A. bank (n) ngân hàng

B. theater (n) rạp phim

C. park (n) công viên

D. library (n) thư viện

Dựa vào ngữ cảnh câu:  where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)

=> We also have a (4) bank where you can keep your money.

Tạm dịch:Chúng tôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.

Câu 1.6

We have a (3) _________where you can get your car repaired. 

  • A.
    museum
  • B.
    stadium
  • C.
    square
  • D.
    garage

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

A. museum : bảo tàng

B. stadium : sân vận động

C. square : quảng trường

D. garage: ga- ra, xưởng

Lời giải chi tiết :

A. museum : bảo tàng

B. stadium : sân vận động

C. square : quảng trường

D. garage: ga- ra, xưởng

Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)

=> We have a (3) garage where you can get your car repaired. 

Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xe ô tô.

Câu 1.7
There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
  • A.
    clothes
  • B.
    pet
  • C.
    coffee
  • D.
    shoes

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. clothes: quần áo

B. pet: thú cưng

C. coffee: cà phê

D. shoes: giày

Lời giải chi tiết :

A. clothes: quần áo

B. pet: thú cưng

C. coffee: cà phê

D. shoes: giày

Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.

=> There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.

Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.

Câu 1.8
It is a little town, but a (1) ___________town.
  • A.
    boring
  • B.
    noisy
  • C.
    nice
  • D.
    polluted

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

A. boring : buồn tẻ

B. noisy : ồn ào

C. nice: đẹp

D. polluted: ô nhiễm

 
Lời giải chi tiết :

A. boring : buồn tẻ

B. noisy : ồn ào

C. nice: đẹp

D. polluted: ô nhiễm

Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.

=> It is a little town, but a (1) nice town. 

Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.

Câu 2 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

            We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

Câu 2.1

I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood.

  • A.

    for  

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    at

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- live in + địa điểm: sống ở đâu

Lời giải chi tiết :

For: cho, đến, vì (prep)

In: trong (prep)

On: trên (prep)

At: tại (prep)

=> I live (1) in a great and wonderful neighborhood.

Tạm dịch: Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời.

Câu 2.2

It is very (2) _____ and has many facilities.

  • A.

    pleases

  • B.

    pleaser

  • C.

    please

  • D.

    pleasant

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)

Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)

Sau very (rất) đi kèm với một tính từ

Lời giải chi tiết :

Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)

Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)

Sau very (rất) đi kèm với một tính từ

=> It is very (2) pleasant and has many facilities.

Tạm dịch: Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở.

 

Câu 2.3

The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.

  • A.

    opposite

  • B.

    next to

  • C.

    nearby

  • D.

    between

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Opposite: đối diện (prep)

next to: bên cạnh (prep)

nearby: gần đó (prep)

between … and … ở giữa … và … (prep)

Lời giải chi tiết :

opposite (prep): đối diện 

next to (prep): bên cạnh

nearby (prep): gần đó 

between … and (prep):… ở giữa … và …

=> The grocery store is (3) nearby which makes it easy for all residents to make an immediate purchase

Tạm dịch: Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức

Câu 2.4

we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.

  • A.

    bus stop

  • B.

    hospital

  • C.

    bank

  • D.

    school

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- means of transport: phương tiện giao thông

- ở đây muốn nói đến có 1 địa điểm nào đó ở gần nên người dân không cần phải đi xa để tìm kiếm 1 phương tiện giao thông.

Lời giải chi tiết :

Bus stop (n) trạm xe buýt

Hospital (n) bệnh viện

Bank (n) ngân hàng

School (n) trường học

=> we have a (4) bus stop close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.

Tạm dịch: chúng tôi có một trạm xe buýt gần đó để mọi người không phải đi lại lâu để có phương tiện đi lại.

Câu 2.5

The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained.. 

  • A.

    beauty

  • B.

    beautiful

  • C.

    beautifully

  • D.

    beautifulier

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- make sth + adj: khiến cho thứ gì đó trở nên....

- chỗ cần điền là 1 tính từ

Lời giải chi tiết :

Beauty (n) cái đẹp

Beautiful (adj) đẹp

Beautifully (adv) một cách đẹp

Cụm từ: Make st + adj (khiến cho … trở nên)

=> Chỗ cần điền là một tính từ

=> The park is what makes it a lot more (5) beautiful as it is well maintained.. 

Tạm dịch: Công viên là những gì làm cho nó đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt

Câu 2.6

There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

  • A.

    for

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- in + địa điểm rộng lớn

Lời giải chi tiết :

For: cho, đến, vì (prep)

In: trong (prep)

On: trên (prep)

At: tại (prep)

=> There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) in this park.

Tạm dịch: Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này.

Tất cả chúng ta sống trong một xã hội và tất cả đều bị ràng buộc với một khu phố. Khu phố rất quan trọng và nó chắc chắn có ảnh hưởng đến chúng ta là gì và sống ở đâu. Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời. Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở hạ tầng. Với một công viên gần đó, làm cho nó trở thành điểm thu hút chính, khu phố của chúng tôi cũng có nhiều điểm thu hút khác. Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức, chúng tôi có trạm dừng xe buýt gần đó để mọi người không phải đi xa để tim kiếm phương tiện đi lại. Công viên là thứ làm cho khu phố đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt và là nơi tụ tập của tất cả người dân vào buổi tối để trò chuyện và cho trẻ em chơi đùa. Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này

Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp There is/ There are Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - There is/ There are Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết