Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
We like our town very (8) __________.
-
A.
many
-
B.
much
-
C.
a lot
-
D.
any
-
A.
to
-
B.
from
-
C.
by
-
D.
on
-
A.
work
-
B.
do work
-
C.
works
-
D.
is work
-
A.
book
-
B.
letter
-
C.
food
-
D.
money
We also have a (4) ________where you can keep your money.
-
A.
bank
-
B.
theater
-
C.
park
-
D.
library
We have a (3) _________where you can get your car repaired.
-
A.
museum
-
B.
stadium
-
C.
square
-
D.
garage
-
A.
clothes
-
B.
pet
-
C.
coffee
-
D.
shoes
-
A.
boring
-
B.
noisy
-
C.
nice
-
D.
polluted
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______ which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.
I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood.
-
A.
for
-
B.
in
-
C.
on
-
D.
at
It is very (2) _____ and has many facilities.
-
A.
pleases
-
B.
pleaser
-
C.
please
-
D.
pleasant
The grocery store is (3) ______ which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.
-
A.
opposite
-
B.
next to
-
C.
nearby
-
D.
between
we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.
-
A.
bus stop
-
B.
hospital
-
C.
bank
-
D.
school
The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained..
-
A.
beauty
-
B.
beautiful
-
C.
beautifully
-
D.
beautifulier
There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.
-
A.
for
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
in
Lời giải và đáp án
We like our town very (8) __________.
-
A.
many
-
B.
much
-
C.
a lot
-
D.
any
Đáp án: B
Kiến thức: Lượng từ
Để bổ nghĩa cho động từ, ta dùng “much”
very much: rất nhiều
=> We like our town very (8) much.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi.
-
A.
to
-
B.
from
-
C.
by
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ: close to: gần với
=> Close (7) to the park is the town church.
Tạm dịch: Gần với công viên là nhà thờ thị trấn.
-
A.
work
-
B.
do work
-
C.
works
-
D.
is work
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ trong câu “the mayor of the city “ (thị trưởng) là danh từ số ít nên động từ phải thêm s, es
=> The Town Hall is where the mayor of the city (6) works.
Tạm dịch:Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố làm việc.
-
A.
book
-
B.
letter
-
C.
food
-
D.
money
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. book: sách
B. letter : thư
C. food : thức ăn
D. money: tiền
A. book: sách
B. letter : thư
C. food : thức ăn
D. money: tiền
Dựa vào ngữ cảnh câu: post office (bưu điện)
=> send a (5) letter from the post office.
Tạm dịch:gửi một lá thư từ bưu điện.
We also have a (4) ________where you can keep your money.
-
A.
bank
-
B.
theater
-
C.
park
-
D.
library
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. bank (n) ngân hàng
B. theater (n) rạp phim
C. park (n) công viên
D. library (n) thư viện
A. bank (n) ngân hàng
B. theater (n) rạp phim
C. park (n) công viên
D. library (n) thư viện
Dựa vào ngữ cảnh câu: where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)
=> We also have a (4) bank where you can keep your money.
Tạm dịch:Chúng tôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.
We have a (3) _________where you can get your car repaired.
-
A.
museum
-
B.
stadium
-
C.
square
-
D.
garage
Đáp án: D
Kiến thức: từ vựng
A. museum : bảo tàng
B. stadium : sân vận động
C. square : quảng trường
D. garage: ga- ra, xưởng
A. museum : bảo tàng
B. stadium : sân vận động
C. square : quảng trường
D. garage: ga- ra, xưởng
Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)
=> We have a (3) garage where you can get your car repaired.
Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xe ô tô.
-
A.
clothes
-
B.
pet
-
C.
coffee
-
D.
shoes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. clothes: quần áo
B. pet: thú cưng
C. coffee: cà phê
D. shoes: giày
A. clothes: quần áo
B. pet: thú cưng
C. coffee: cà phê
D. shoes: giày
Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.
=> There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.
-
A.
boring
-
B.
noisy
-
C.
nice
-
D.
polluted
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. boring : buồn tẻ
B. noisy : ồn ào
C. nice: đẹp
D. polluted: ô nhiễm
A. boring : buồn tẻ
B. noisy : ồn ào
C. nice: đẹp
D. polluted: ô nhiễm
Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.
=> It is a little town, but a (1) nice town.
Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______ which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.
I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood.
-
A.
for
-
B.
in
-
C.
on
-
D.
at
Đáp án: B
- live in + địa điểm: sống ở đâu
For: cho, đến, vì (prep)
In: trong (prep)
On: trên (prep)
At: tại (prep)
=> I live (1) in a great and wonderful neighborhood.
Tạm dịch: Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời.
It is very (2) _____ and has many facilities.
-
A.
pleases
-
B.
pleaser
-
C.
please
-
D.
pleasant
Đáp án: D
Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)
Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)
Sau very (rất) đi kèm với một tính từ
Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)
Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)
Sau very (rất) đi kèm với một tính từ
=> It is very (2) pleasant and has many facilities.
Tạm dịch: Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở.
The grocery store is (3) ______ which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.
-
A.
opposite
-
B.
next to
-
C.
nearby
-
D.
between
Đáp án: C
Opposite: đối diện (prep)
next to: bên cạnh (prep)
nearby: gần đó (prep)
between … and … ở giữa … và … (prep)
opposite (prep): đối diện
next to (prep): bên cạnh
nearby (prep): gần đó
between … and (prep):… ở giữa … và …
=> The grocery store is (3) nearby which makes it easy for all residents to make an immediate purchase
Tạm dịch: Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức
we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.
-
A.
bus stop
-
B.
hospital
-
C.
bank
-
D.
school
Đáp án: A
- means of transport: phương tiện giao thông
- ở đây muốn nói đến có 1 địa điểm nào đó ở gần nên người dân không cần phải đi xa để tìm kiếm 1 phương tiện giao thông.
Bus stop (n) trạm xe buýt
Hospital (n) bệnh viện
Bank (n) ngân hàng
School (n) trường học
=> we have a (4) bus stop close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.
Tạm dịch: chúng tôi có một trạm xe buýt gần đó để mọi người không phải đi lại lâu để có phương tiện đi lại.
The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained..
-
A.
beauty
-
B.
beautiful
-
C.
beautifully
-
D.
beautifulier
Đáp án: B
- make sth + adj: khiến cho thứ gì đó trở nên....
- chỗ cần điền là 1 tính từ
Beauty (n) cái đẹp
Beautiful (adj) đẹp
Beautifully (adv) một cách đẹp
Cụm từ: Make st + adj (khiến cho … trở nên)
=> Chỗ cần điền là một tính từ
=> The park is what makes it a lot more (5) beautiful as it is well maintained..
Tạm dịch: Công viên là những gì làm cho nó đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt
There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.
-
A.
for
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
in
Đáp án: D
- in + địa điểm rộng lớn
For: cho, đến, vì (prep)
In: trong (prep)
On: trên (prep)
At: tại (prep)
=> There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) in this park.
Tạm dịch: Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này.
Tất cả chúng ta sống trong một xã hội và tất cả đều bị ràng buộc với một khu phố. Khu phố rất quan trọng và nó chắc chắn có ảnh hưởng đến chúng ta là gì và sống ở đâu. Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời. Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở hạ tầng. Với một công viên gần đó, làm cho nó trở thành điểm thu hút chính, khu phố của chúng tôi cũng có nhiều điểm thu hút khác. Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức, chúng tôi có trạm dừng xe buýt gần đó để mọi người không phải đi xa để tim kiếm phương tiện đi lại. Công viên là thứ làm cho khu phố đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt và là nơi tụ tập của tất cả người dân vào buổi tối để trò chuyện và cho trẻ em chơi đùa. Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - There is/ There are Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết