Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Các từ nào không được nhấn trọng âm?

A. in, the, they, but

B. furniture, play, lovely, quickly

Câu 2 :

Loại từ nào được nhấn trọng âm trong câu?

A. Từ cấu trúc, chức năng (Function words)

B. Từ nội dung (Content words)

Câu 3 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

What are you doing?

A. What

B. doing

C. Both A & B

Câu 4 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

How many tables are there in your class?

A. How many, are

B. How many, tables, class

C. How many, tables, your

Câu 5 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

How old are you?

A. How

B. old

C. you

Câu 6 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Who wants to buy this red dress?

A. Who, buy

B. Who, buy, red

C. Who, wants, buy, red

Câu 7 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Where are you going to visit next summer?

A. Where, visit, summer

B. you, going, next

C. Where, you, visit

Câu 8 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Can you make me a cup of tea?

A. like, football

B. you, playing

C. Do, like

Câu 9 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

You want how much sugar?

A. You

B. how much

C. sugar

Câu 10 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Can you make me a cup of tea?

A. Can, you, tea

B. make, cup, tea

C. make, tea

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Các từ nào không được nhấn trọng âm?

A. in, the, they, but

B. furniture, play, lovely, quickly

Đáp án

A. in, the, they, but

Lời giải chi tiết :

- Từ được nhấn trọng âm là các từ vựng thể hiện nội dung (content words) như là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ. Các từ vựng này làm nên nghĩa của câu, có chức năng truyền tải thông tin đến người nghe.

- Từ không được nhấn trọng âm là các từ cấu trúc (structure words) như là giới từ, động từ to be, mạo từ,…. Các từ này chỉ đóng vai trò tạo nên một câu văn hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp.

Đáp án A bao gồm: in (giới từ), the (mạo từ), they (đại từ), but (liên từ

Đáp án B bao gồm: furniture (danh từ), play (động từ), lovely (tính từ), quickly (tính từ)

Chọn A

Câu 2 :

Loại từ nào được nhấn trọng âm trong câu?

A. Từ cấu trúc, chức năng (Function words)

B. Từ nội dung (Content words)

Đáp án

B. Từ nội dung (Content words)

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là Từ nội dung (Content words) vì các từ vựng này làm nên nghĩa của câu, có chức năng truyền tải thông tin đến người nghe.

Chọn B

Câu 3 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

What are you doing?

A. What

B. doing

C. Both A & B

Đáp án

C. Both A & B

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- What (từ để hỏi) -> nhấn mạnh đối tượng

- doing (động từ) -> nhấn mạnh hành động

Tạm dịch: Bạn đang Làm gì thế?

Chọn C

Câu 4 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

How many tables are there in your class?

A. How many, are

B. How many, tables, class

C. How many, tables, your

Đáp án

C. How many, tables, your

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- How many (từ để hỏi) -> nhấn mạnh mục đích câu hỏi về số lượng

- tables (danh từ ) -> nhấn mạnh vật muốn hỏi số lượng

- your (tính từ sở hữu) -> nhấn mạnh đối tượng sở hữu là ai

Tạm dịch: Có Bao Nhiêu Bàn trong lớp của Bạn?

Chọn C

Câu 5 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

How old are you?

A. How

B. old

C. you

Đáp án

B. old

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- old (tính từ) -> nhấn mạnh nội dung chi tiết câu hỏi về độ tuổi

Tạm dịch: Bạn bao nhiêu Tuổi?

Chọn B

Câu 6 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Who wants to buy this red dress?

A. Who, buy

B. Who, buy, red

C. Who, wants, buy, red

Đáp án

B. Who, buy, red

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- Who -> nhấn mạnh mục đích câu hỏi về Ai

-buy -> nhấn mạnh hành động

- red -> nhấn mạnh màu sắc của đối tượng

Tạm dịch: Ai muốn mua chiếc váy màu đỏ?

Chọn B

Câu 7 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Where are you going to visit next summer?

A. Where, visit, summer

B. you, going, next

C. Where, you, visit

Đáp án

A. Where, visit, summer

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- Where -> nhấn mạnh mục đích hỏi về nơi chốn

- visit -> nhấn mạnh hành động

-  summer -> nhấn mạnh thời gian

Tạm dịch: Bạn sẽ đến Du Lịch Nơi Nào vào Mùa Hè tới?

Chọn A

Câu 8 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Can you make me a cup of tea?

A. like, football

B. you, playing

C. Do, like

Đáp án

A. like, football

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- like -> nhấn mạnh hành động của chủ ngữ

- football -> nhấn mạnh đối tượng được yêu thích

Tạm dịch: Bạn có Thích chơi Đá Bóng không?

Chọn A

Câu 9 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

You want how much sugar?

A. You

B. how much

C. sugar

Đáp án

B. how much

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm câu hỏi

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- how much ->  nhấn mạnh mục đích hỏi về số lượng

Tạm dịch: Bạn muốn Bao Nhiêu đường?

Câu 10 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

Can you make me a cup of tea?

A. Can, you, tea

B. make, cup, tea

C. make, tea

Đáp án

C. make, tea

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm câu hỏi

Lời giải chi tiết :

Từ được nhấn trọng âm trong câu là:

- make -> nhấn mạnh hành động

- tea –> nhấn mạnh đồ uống mong muốn

Tạm dịch: Bạn có thể Pha cho tôi một tách Trà được không?

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết