Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
A. she is
B. he isn't
C. she going to
A. Is / be going to
B. Are / going to
C. Is / going to
Choose the best answer
I don't know what to wear today. I guess, I __________ put on my new jeans and a shirt.
A. is going to
B. are going to
C. am going to
A. am going to
B. is going to
C. is going
D. going to
A. am going
B. am not going to
C. going am not to
D. am not going
A. travels to
B. travel to
C. traveling to
D. to travel to
A. are going buy
B. will buy
C. is going to buy
D. are going to buy
Choose the best answer
It’s raining outside. Liam is walking in the street and he doesn’t bring an umbrella with him …
A. Liam is going to get wet.
B. Liam gets wet.
C. Liam is going to getting wet.
A. It is going to be cold.
B. It isn’t going to be cold.
C. It’s is going to be cold.
A. going to
B. are going to
C. aren’t going to
Choose the best answer
He … to play computer games this afternoon because he has a lot of homework to do.
A. isn’t going
B. is going
C. are going
A. am going to hit
B. is going to hit
C. are going to hit
Fill in the blanks with suitable verb tense.
I am not free tomorrow. I
the doctor.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
The boat is full of water. It
Fill in the blanks with suitable verb tense.
I
to my sister. I'm on
my way to the post office.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
A : Do you have a car?
B : Yes, but I
it. I don’t need it now and I live in the city.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
It's nine o'clock already. We
late.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
It's cold in New York next year. You
(need) a coat.
A. aren't going to
B. aren't going
C. going aren't to
D. not are going to
A. Are going you
B. Are you going
C. Are you going to
D. You are going to
Lời giải và đáp án
A. she is
B. he isn't
C. she going to
A. she is
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/ Is / Are + S + going to + V nguyên thể? – Yes, S + am/ is/ are
Chủ ngữ của câu là Lucy số ít nên động từ tobe phải chia là “is”
=> Is Lucy going to go to England next year? - Yes, she is.
Tạm dịch: Lucy có định sang Anh vào năm sau không? - Đúng vậy.
Chọn A
A. Is / be going to
B. Are / going to
C. Is / going to
C. Is / going to
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/ Is / Are + S + going to + V nguyên thể? – Yes, S + am/ is/ are
Chủ ngữ của câu là “your sister” số ít nên động từ tobe phải chia là “is”
=> Is your sister going to arrive soon? - I am not sure.
Tạm dịch: Em gái của bạn sẽ đến sớm phải không? - Tôi không chắc.
Chọn C
Choose the best answer
I don't know what to wear today. I guess, I __________ put on my new jeans and a shirt.
A. is going to
B. are going to
C. am going to
C. am going to
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “I don't know what to wear today” (tôi không biết mặc gì hôm nay) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I” nên chia động từ tobe là “am”.
=> I don't know what to wear today. I guess, I am going to put on my new jeans and a shirt.
Tạm dịch: Tôi không biết phải mặc gì hôm nay. Tôi đoán, tôi sẽ mặc quần jean và áo sơ mi mới.
Chọn C
A. am going to
B. is going to
C. is going
D. going to
B. is going to
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “Watch out!” (Coi chừng) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “the wall” nên chia động từ tobe là “is”.
=> Watch out! The wall is going to fall down on you!
Tạm dịch: Coi chừng! Bức tường sẽ đổ xuống bạn!
Chọn B
A. am going
B. am not going to
C. going am not to
D. am not going
B. am not going to
Cấu trúc thì tương lai gần: + S + am/ is/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ của câu là “I” nên động từ tobe phải chia là “am”
=> I am not going to visit my granny next week.
Tạm dịch: Tôi sẽ không đến thăm bà của tôi vào tuần tới.
Chọn B
A. travels to
B. travel to
C. traveling to
D. to travel to
B. travel to
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “In my plans” (Theo kế hoạch) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I” nên chia động từ tobe là “am”.
=> In my plans, I am going to travel to Cuzco.
Tạm dịch: Trong kế hoạch của tôi, tôi sẽ đi du lịch Cuzco.
Chọn B
A. are going buy
B. will buy
C. is going to buy
D. are going to buy
D. are going to buy
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “It's Jane's birthday next Tuesday” (sinh nhật Jane vào thứ 3 tuần tới) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “we” số nhiều nên chia động từ tobe là “are”.
=> It's Jane's birthday next Tuesday, so we are going to buy her some flowers.
Tạm dịch: Đó là sinh nhật của Jane vào thứ Ba tới, vì vậy chúng tôi sẽ mua cho cô ấy một số bông hoa.
Chọn D
Choose the best answer
It’s raining outside. Liam is walking in the street and he doesn’t bring an umbrella with him …
A. Liam is going to get wet.
B. Liam gets wet.
C. Liam is going to getting wet.
A. Liam is going to get wet.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu It’s raining outside (trời đang mưa), he doesn’t bring an umbrella (anh ta không mang ô) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm
Cấu trúc: S + is/ am/ are + going to + V nguyên thể
=> It’s raining outside. Liam is walking in the street and he doesn’t bring an umbrella with him. Liam is going to getting wet.
Tạm dịch: Bên ngoài trời đang mưa. Liam đang đi bộ trên phố và anh ấy không mang theo ô bên mình. Liam sắp ướt rồi.
Chọn C
A. It is going to be cold.
B. It isn’t going to be cold.
C. It’s is going to be cold.
A. It is going to be cold.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu It is raining and the sky is very dark ( trời mưa, trời tối) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm
Cấu trúc: S + is/ am/ are + going to + V nguyên thể
=> It is raining and the sky is very dark. It is going to be cold.
Tạm dịch: Trời đang mưa và bầu trời rất tối. Trời sẽ lạnh.
Chọn A
A. going to
B. are going to
C. aren’t going to
C. aren’t going to
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu It’s snowing heavily outside.( tuyết rơi nhiều bên ngoài) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm
Cấu trúc: S + is/ am/ are +(not) going to + V nguyên thể
=> We aren’t going to practice soccer today. It’s snowing heavily outside.
Tạm dịch: Hôm nay chúng ta sẽ không tập bóng đá. Bên ngoài trời đang có tuyết rơi dày đặc.
Chọn C
Choose the best answer
He … to play computer games this afternoon because he has a lot of homework to do.
A. isn’t going
B. is going
C. are going
A. isn’t going
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “he has a lot of homework to do” ( anh có nhiều bài tập) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “he” số ít nên chia động từ tobe là “is”. Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nên chia động từ ở thể phù định để phù hợp về nghĩa
=> He isn’t going to play computer games this afternoon because he has a lot of homework to do.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ không chơi trò chơi máy tính vào chiều nay vì anh ấy có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.
Chọn A
A. am going to hit
B. is going to hit
C. are going to hit
B. is going to hit
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “He is driving too fast” ( anh lái xe quá nhanh) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “he” số ít nên chia động từ tobe là “is”.
=> He is driving too fast. He is going to hit the lamp post.
Tạm dịch: Anh ta đang lái xe quá nhanh. Anh ta sẽ tông vào cột đèn.
Chọn B
Fill in the blanks with suitable verb tense.
I am not free tomorrow. I
the doctor.
I am not free tomorrow. I
the doctor.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “I am not free tomorrow” (tôi không rảnh ngày mai) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I”nên chia động từ tobe là “am”.
=> I am not free tomorrow. I am going to see the doctor.
Tạm dịch: Tôi không rảnh vào ngày mai. Tôi sẽ đi gặp bác sĩ.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
The boat is full of water. It
The boat is full of water. It
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “The boat is full of water” (thuyền đầy nước) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I”nên chia động từ tobe là “am”.
=> The boat is full of water. It is going to sink.
Tạm dịch: Con thuyền chứa đầy nước. Nó sẽ bị chìm.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
I
to my sister. I'm on
my way to the post office.
I
to my sister. I'm on
my way to the post office.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “I'm on my way to the post office.” (Tôi đang đến bưu điện) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I”nên chia động từ tobe là “am”.
=> I am going to mail to my sister. I'm on my way to the post office.
Tạm dịch: Tôi sẽ gửi thư cho em gái tôi. Tôi đang trên đường đến bưu điện.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
A : Do you have a car?
B : Yes, but I
it. I don’t need it now and I live in the city.
A : Do you have a car?
B : Yes, but I
it. I don’t need it now and I live in the city.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “I don’t need it now” (Tôi không cần nó bây giờ) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I”nên chia động từ tobe là “am”.
=> A : Do you have a car?
B : Yes, but I am going to sell it. I don’t need it now and I live in the city.
Tạm dịch:
A: Bạn có xe hơi không?
B: Có, nhưng tôi sẽ bán nó. Tôi không cần nó bây giờ và tôi sống ở thành phố.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
It's nine o'clock already. We
late.
It's nine o'clock already. We
late.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “It's nine o'clock already” (Đã 9 giờ rồi) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “we”nên chia động từ tobe là “are”.
=> It's nine o'clock already. We are going to be late.
Tạm dịch: Đã chín giờ rồi. Chúng tôi sẽ đến muộn.
Fill in the blanks with suitable verb tense.
It's cold in New York next year. You
(need) a coat.
It's cold in New York next year. You
(need) a coat.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “It's cold in New York” (trời rét ở New York) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “you” nên chia động từ tobe là “are”.
=> It's cold in New York next year. You are going to need a coat.
Tạm dịch: Trời lạnh ở New York năm tới. Bạn sẽ cần một chiếc áo khoác.
A. aren't going to
B. aren't going
C. going aren't to
D. not are going to
B. aren't going
Cấu trúc thì tương lai gần: + S + am/ is/ are + (not) going to + V nguyên thể
Động từ “go” không chia được ở thì tương lai gần mà được thay thế bằng thì hiện tại tiếp diễn để tránh lặp từ
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + (not) + Ving
Chủ ngữ của câu là “we” số ít nên động từ tobe phải chia là “are”
=> We aren't going to the beach. It's rainy.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không đi đến bãi biển. Trời mưa.
Chọn B
A. Are going you
B. Are you going
C. Are you going to
D. You are going to
B. Are you going
C. Are you going to
Cấu trúc câu nghi vấn thì tương lai gần: Am/ Is / Are + S + going to + V nguyên thể? – Yes, S + am/ is/ are.
Động từ “go” không chia được ở thì tương lai gần mà được thay thế bằng thì hiện tại tiếp diễn để tránh lặp từ.
Cấu trúc câu nghi vấn thì hiện tại tiếp diễn: Am/ Is / Are + S + Ving?
Chủ ngữ của câu là “you” số ít nên động từ tobe phải chia là “are”
=> Are you going to Italy next summer?
Tạm dịch: Bạn có đi Ý vào mùa hè tới không?
Chọn C
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết