Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Three trang 46 Family and Friends>
1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
Bài 1
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
tall (adj): cao
short (adj): thấp, ngắn
thin (adj): gầy, mỏng
Bài 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài 3
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)
My new friend! (Người bạn mới của tôi!)
She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)
She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh.)
She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)
It’s Alice! (Đó là Alice!)
He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)
He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
He has brown eyes. (Anh ấy có đôi mắt nâu.)
He’s tall. He’s thin. (Anh ấy cao. Anh ấy gầy.)
It’s Adam! (Đó là Adam!)
She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.)
She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)
She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu)
She’s tall. She’s thin. (Cô ấy cao. Cô ấy gầy.)
It’s Rosy! (Đó là Rosy!)
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Four trang 47 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Five trang 48 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Six trang 49 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Two trang 45 Family and Friends
- Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 3 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 - Family and Friends - Xem ngay