Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson One trang 76 Family and Friends>
1. Listen, point and repeat. 2. Listen and chant. 3. Listen and read.
Bài 1
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
listen to an audio guide : nghe thuyết minh trên máy
take a photo : chụp ảnh
draw a picture : vẽ tranh
visit the gift shop : đi đến cửa hàng quà tặngBài 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Welcome to the museum!
(Chào mừng bạn đến viện bảo tàng!)
May I listen to an audio guide?
(Em có thể nghe thuyết minh trên máy được không cô?)
Yes, you may.
(Được, em có thể.)
2. May I take a photo?
(Cháu có thể chụp ảnh được không ạ?)
No, you may not.
(Không, không thể chụp.)
3. May I draw a picture?
(Cháu có thể vẽ một bức tranh được không ạ?)
Yes, you may.
(Được, cháu có thể.)
4. This is for you.
(Đây cho bạn này!)
Thanks, Tim!
(Cám ơn, Tim.)
- Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Ngữ pháp Unit 10 Tiếng Anh 3 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Two trang 77 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Three trang 78 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four trang 79 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 - Family and Friends - Xem ngay