Put in for something


Put in for something

/ pʊt ɪn fɔː /

Đưa ra một yêu cầu chính thức cho cái gì

Ex: Are you going to put in for that job?

(Cậu định ứng tuyển công việc đó à?)

Từ đồng nghĩa

Apply  /əˈplaɪ/

(V) Đưa ra yêu cầu, thường là viết hoặc gửi đơn

Ex: I've applied for a new job with the local newspaper.

(Tôi đã xin một công việc mới ở tòa soạn báo địa phương.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm