Peel off


Peel off

/ piːl ɒf /

  • Tách khỏi nhóm, tổ chức ban đầu và di chuyển ra xa

Ex: The planes peeled off, one by one.

(Những chiếc máy bay lần lượt tách ra và bay đi.)

  • Lột bỏ bề mặt, vỏ ngoài của thứ gì

Ex: The wallpaper was peeling off.

(Giấy dán tường đã được lột đi.)

  • Cởi quần áo

Ex: He peeled off his wet clothes.

(Anh ấy đã cởi bộ áo ướt ra.)

Từ đồng nghĩa

Doff  /dɒf/

(V) Cởi bỏ đồ mặc

Ex: He doffs his robe and steps into the shower.

(Anh ấy cởi chiếc áo choàng ra và đi vào buồng tắm.)

Shed  /ʃed/

(V) Cởi ra

Ex: As the day warmed up, she shed her sweater.

(Vì trời nóng lên nên cô ấy đã cởi áo len ra.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm