Pack (something) up


Pack (something) up

/ pæk ʌp /

  • Dừng hoạt động, bị hỏng ( máy móc )

Ex: My car’s packed up again.

(Xe của tôi lại hỏng nữa rồi.)

  • Thu dọn, dọn gọn vào

Ex: I'm about to pack up my things and go home.

(Tôi chuẩn bị thu dọn đồ đạc và về nhà.)

  • Dừng làm việc gì

Ex: When did you pack up your job at the shop?

(Cậu nghỉ việc ở cửa hàng từ lúc nào vậy?)

Từ đồng nghĩa

Fail  /feɪl/

(V) Hỏng, không chạy nữa

Ex: The brakes failed so the car crashed into a tree.

(Do bị hỏng phanh nên chiếc ô tô đã lao vào một cái cây.)

Cease  /siːs/

(V) Dừng làm cái gì

Ex: They had to cease publication because of lack of money.

(Họ phải ngừng xuất bản vì thiếu kinh phí.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm