Pick on somebody


Pick on somebody

/pɪk ɒn /

  • Giao việc gì cho ai

Ex: The teacher always picked on Tom to answer the difficult questions.

(Giáo viên luôn giao những câu hỏi khó cho Tom.)

  • Đối xử tệ, chèn ép ai

Ex: The manager was accused of picking on a member of the department.

(Người quản lý bị buộc tội chèn ép một nhân viên trong bộ phận.)

Từ đồng nghĩa

Assign /əˈsaɪn/

(V) Giao việc, phân công

Ex: The teacher has assigned us a holiday task.

(Giáo viên đã phân công cho chúng tôi bài tập để làm trong kì nghỉ.)

Entrust /ɪnˈtrʌst/

(V) Giao phó

Ex: We entrust a board of Edinburgh's leading businessmen to run the affairs of the organization.

(Chúng tôi giao phó cho một hội đồng quản trị gồm các doanh nhân hàng đầu của Edinburgh để điều hành các công việc của tổ chức.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm