Pass for/as somebody


Pass for/as somebody

/ pɑːs fɔː pɑːs æz/

Giống với ai

Ex: He speaks French well enough to pass for a Frenchman.

(Anh ấy nói tiếng Pháp tốt y như một người Pháp.)

Từ đồng nghĩa

Resemble  /rɪˈzem.bəl/

(V) Giống với, tương tự với

Ex: After the earthquake, the city resembled a battlefield.

(Sau trận động đất, thành phố trông như một bãi chiến trường.)

Favour  /ˈfeɪ.vər/

(V) Trông giống với ai

Ex: She favours her mother very much.

(Cô bé trông giống mẹ lắm.)

Từ trái nghĩa

Differ  /ˈdɪf.ər/

(V) Khác với

Ex: His views differ considerably from those of his parents.

(Quan điểm của anh ấy khác rất nhiều với ba mẹ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm