Move (something) back


Move (something) back 

/muːv bæk/

  • Lùi lại

Ex: He moved back a few steps.

(Anh ta lùi lại một vài bước.)

  • Để cái gì về lại chỗ cũ

Ex: It took a long time to move the furniture back after the party.

(Phải mất rất lâu mới có thể chuyển đồ đạc về chỗ cũ sau buổi tiệc.)

  • Trì hoãn, lùi lịch của việc gì lại

Ex: They’ve moved back the date of the wedding.

(Họ đã lùi lịch của ngày cưới.)

Từ đồng nghĩa

Delay  / dɪˈleɪ/

(v) Trì hoãn

Ex: My plane flight was delayed by an hour.

(Chuyến bay của tôi đã bị trì hoãn hẳn một giờ.)

Postpone  /pəʊstˈpəʊn/

(v) Hoãn lại

Ex: They decided to postpone their holiday until next year.

(Họ quyết định hoãn kì nghỉ của mình sang năm sau.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm