Mess around with something


Mess around with something

/ mɛs əˈraʊnd wɪð /

  • Động chạm vào thứ gì, làm hỏng, xê dịch

Ex: Has someone been messing around with the settings on my computer again?

(Ai lại động vào cài đặt trên máy tính của tôi vậy?)

  • Liên quan, dính líu đến việc gì

Ex: You can’t mess around with airport security.

(Cậu không thể bị dính líu đến an ninh ở sân bay được.)

Từ đồng nghĩa

Concern  /kənˈsɜːn/

(V) Dính líu tới

Ex: That doesn’t concern you at all.

(Việc đó không dính líu gì tới anh.)

Relate  /rɪˈleɪt/

(V) Liên quan đến

Ex: They need to know that these issues relate to their life.

(Họ cần phải hiểu rằng những vấn đề này liên quan đến cuộc sống của họ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm