Meet with something


Meet with something

/ miːt wɪð /

  • Bị cái gì, chịu cái gì

Ex: Our attempts to save her met with failure.

(Những nỗ lực để giải cứu cô ấy của chúng tôi đã bị thất bại.)

  • Nhận về, bị đối xử theo cách nào đó

Ex: That decision was met with a barrage of criticism.

(Cái quyết định đó đã nhận về hàng loạt sự chỉ trích.)

Từ đồng nghĩa

Tolerate  /ˈtɒl.ər.eɪt/

(V) Chịu đựng việc gì

Ex: I think he tolerated a lot when his wife left him.

(Tôi nghĩ anh ấy đã phải chịu đựng rất nhiều khi bị vợ bỏ.)

Undergo  /ˌʌn.dəˈɡəʊ/

(V) Cam chịu việc gì

Ex: He recently underwent heart bypass surgery.

(Anh ấy mới trải qua đợt phẫu thuật tim nhân tạo.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm