Move apart


Move apart

/ muːv əˈpɑːt /

Tách nhau ra

Ex: They quickly moved apart when I walked in.

(Họ nhanh chóng tách nhau ra khi tôi bước vào.)

Từ đồng nghĩa

Separate  /ˈsep.ər.eɪt/

(V) Tách ra, rời ra

Ex: Perhaps we should separate now and meet up later.

(Có lẽ chúng ta nên tách ra bây giờ rồi gặp lại sau vậy.)

Divide  /dɪˈvaɪd/

(V) Chia ra, tách ra

Ex: At the end of the lecture, all the students have to divide into small discussion groups.

(Vào cuối buổi học, tất cả học sinh phải chia ra thành các nhóm nhỏ để thảo luận.)

Từ trái nghĩa

Gather  /ˈɡæð.ər/

(V) Tập hợp, tụ họp lại

Ex: A crowd gathered round him.

(Có một đám đông tụ họp quanh hắn ta.)

Congregate  /ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/

(V) Tập hợp, tụ hợp

Ex: A crowd had gathered to hear her speak.

(Có một đám đông đã tụ hợp lại để nghe cô ấy nói.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm