Make away with something


Make away with something

/meɪk əˈweɪ wɪð/

Trộm mất cái gì

Ex: Thieves made away with a computer and two televisions.

(Lũ trộm đã lấy mất một cái máy tính và hai cái TV.)

Từ đồng nghĩa

Steal  /stiːl/

(V) Ăn trộm, lấy cắp

Ex: She admitted stealing the money from her employers.

(Cô ấy đã thú nhận việc trộm tiền của đồng nghiệp.)

Rob  /rɒb/

(V) Lấy trộm, cướp

Ex: The bank was robbed last night.

(Ngân hàng đã bị cướp vào tối hôm qua.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm