Mục I,II,IV trang 111,112 Vở bài tập Sinh học 7>
Giải mục I,II, IV Các bộ móng guốc, Bộ Linh trưởng, Đặc điểm chung của thú trang 111,112 VBT Sinh học 7: Quan sát các hình 51.1, 2, 3 (SGK) đọc bảng sau lựa chọn những câu trả lời thích hợp
Mục I
I. Các bộ móng guốc
Quan sát các hình 51.1, 2, 3 (SGK) đọc bảng sau lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:
Lời giải chi tiết:
Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú Móng guốc
Tên động vật | Số ngón chân phát triển | Sừng | Chế độ ăn | Lối sống |
Lợn | Chẵn | Không | Ăn tạp | Đàn |
Hươu | Chẵn | Có | Nhai lại | Đàn |
Ngựa | Lẻ | Không | Không nhai lại | Đàn |
Voi | Lẻ | Không | Không nhai lại | Đàn |
Tê giác | 5 ngón | Có | Không nhai lại | Đơn độc |
Mục II
II. Bộ Linh trưởng
Quan sát hình 51.4 SGK và đọc các thông tin phần: tóm tắt đặc điểm của bộ Linh trưởng, trong SGK, hoàn thành bảng sau:
Lời giải chi tiết:
Khỉ | Vượn | Khỉ hình người | |||
Đười ươi | Tinh tinh | Gôrila | |||
Đặc điểm đặc trưng nhất | Có chai mông lớn, có túi má lớn, đuôi dài, sống theo đàn | Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn | Không có chai mông, túi má và đuôi. Sống đơn độc | Không có chai mông, túi má và đuôi. Sống theo đàn | Không có chai mông, túi má và đuôi. Sống theo đàn |
Mục IV
IV. Đặc điểm chung của thú
Nêu đặc điểm chung của thú:
Lời giải chi tiết:
- Bộ lông: Lông mao
- Bộ răng: Răng phân hóa răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Sinh sản: Thai sinh
- Nuôi con: Bằng sữa mẹ
- Nhiệt độ cơ thể: Hằng nhiệt
Loigiaihay.com