Mục I,II trang 115,116 Vở bài tập Sinh học 7>
Giải mục I,II Các hình thức di chuyển, Sự tiến hóa cơ quan di chuyển trang 115,116 VBT Sinh học 7: Kẻ từng mũi tên cho từng đại diện theo như mẫu hình 53.1
Mục I
I. Các hình thức di chuyển
Kẻ từng mũi tên cho từng đại diện theo như mẫu hình 53.1
Lời giải chi tiết:
- Vịt trời: đi chạy, bơi, bay
- Gà lôi: đi chạy, bay
- Hươu: đi chạy
- Châu chấu: bò, bay, nhảy đồng thời bằng 2 chân sau
- Vượn: leo trèo bằng cách cầm nắm
Mục II
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
Đọc và điền tên những đjai diện động vật vào cột trống của bảng sau sao cho tương ứng với các đặc điểm của cơ quan di chuyển
Lời giải chi tiết:
Bảng. Sự phức tạp hóa và phân hóa cơ quan di chuyển ở động vật
Đặc điểm cơ quan di chuyển | Tên động vật | |
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định | Hải quỳ, san hô | |
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo | Thủy tức | |
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi) | Giun | |
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt | Rết | |
Cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau | 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi | Tôm |
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy | Châu chấu | |
Vây bơi với các tia vây | Cá | |
Chi năm ngón có màng bơi | Ếch | |
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ | Chim | |
Cánh được cấu tạo bằng màng da | Dơi | |
Bàn tay, bàn chân cầm nắm | Khỉ, vượn |
Loigiaihay.com