Mục I, II, III, ghi nhớ trang 65,66,67,68 Vở bài tập Sinh học 7>
Giải mục I, II, III, đặc điểm chung, sự đa dạng ở Chân khớp, vai trò thực tiễn và ghi nhớ trang 65,66,67,68 VBT Sinh học 7: Đánh dấu (✓) vào ô trống ở mỗi gợi ý dưới đây (quan sát hình 29.1 → 6 SGK) để chọn các đặc điểm được coi là đặc điểm chung ở ngành Chân khớp.
Mục I
I. Đặc điểm chung
Đánh dấu (✓) vào ô trống ở mỗi gợi ý dưới đây (quan sát hình 29.1 → 6 SGK) để chọn các đặc điểm được coi là đặc điểm chung ở ngành Chân khớp.
Lời giải chi tiết:
Mục II
II. Sự đa dạng ở Chân khớp
1. Đánh dấu (✓) và ghi theo yêu cầu bảng 1 để thấy tính đa dạng trong cấu tạo và môi trường sống của Chân khớp.
2. Đánh dấu (✓) vào ô trống ở bảng 2 (chú ý mốt số loài có nhiều tập tính khác nhau)
Lời giải chi tiết:
1. Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của ngành Chân khớp
STT
|
Tên đại diện |
Môi trường sống |
Các phần cơ thể |
Râu |
Chân ngực (số đôi) |
Cánh |
||||
Nước |
Nơi ẩm |
Ở cạn |
Số lượng |
Không có |
Không có |
Số cánh |
||||
1 |
Giáp xác (tôm sông) |
✓ |
|
|
2 |
2 đôi râu |
|
5 |
✓ |
|
2 |
Hình nhện (nhện) |
|
✓ |
|
2 |
|
✓ |
4 |
✓ |
|
3 |
Sâu bọ (châu chấu) |
|
|
✓ |
3 |
1 đôi râu |
|
3 |
|
2 đôi cánh |
2.
Bảng 2. Đa dạng về tập tính của ngành Chân khớp
STT | Các tập tính | Tôm | Tôm ở nhờ | Nhện | Ve sầu | Kiến | Ong mật |
1 | Tự vệ, tấn công | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | |
2 | Dữ trữ thức ăn | ✓ | ✓ | ||||
3 | Dệt lưới bẫy mồi | ✓ | |||||
4 | Cộng sinh để tồn tại | ✓ | |||||
5 | Sống thành xã hội | ✓ | ✓ | ||||
6 | Chăn nuôi động vật khác | ✓ | ✓ | ||||
7 | Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu | ✓ | |||||
8 | Chăm sóc thế hệ sau | ✓ | ✓ | ✓ |
Mục III
III. Vai trò thực tiễn
Điền tên một số loài Chân khớp mà em biết, đánh dấu ( ✓) vào ô trống của bảng 3
Lời giải chi tiết:
Bảng 3. Vai trò của ngành Chân khớp
STT | Ngành Chân khớp | Tên đại diện có ở địa phương | Có lợi | Có hại |
1 | Lớp Giáp xác | Tôm càng xanh | √ | |
Tôm sú | √ | |||
Tôm hùm | √ | |||
2 | Lớp Hình nhện | Nhện chăng lưới | √ | |
Nhện đỏ | √ | |||
Bọ cạp | √ | |||
3 | Lớp Sâu bọ | Bướm | √ | √ |
Ong mật | √ | |||
Kiến | √ |
Ghi nhớ
Lời giải chi tiết:
Chân khớp có đặc điểm: có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở; các chân phân đốt không động; qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. Nhờ sự thích nghi với các điều kiện sống và môi trường khác nhau mà Chân khớp rất đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính. Chúng có lợi về nhiều mặt như: chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng,… nhưng cũng gây tác hại không nhỏ như: hại cây trồng, hại đồ gỗ trong nhà, truyền lan nhiều bệnh nguy hiểm.
Loigiaihay.com