Giải bài 6 trang 29 SBT Sinh học 11 >
Giải bài 6 trang 29 SBT Sinh học 11. Cho bảng số liệu về trao đổi khí ở phổi người trưởng thành:
Đề bài
Cho bảng số liệu về trao đổi khí ở phổi người trưởng thành:
Khí |
Áp suất từng phần tính bằng milimet thuỷ ngân (mmHg) |
|||
Không khí |
Không khí trong phế nang |
Máu tĩnh mạch trong các mạch đi tới phế nang |
Máu động mạch trong các mạch từ phê nang đi ra |
|
O2 |
159 |
100 - 110 |
40 |
102 |
CO2 |
0,2 - 0,3 |
40 |
47 |
40 |
a) Từ bảng trên rút ra được điều gì?
b) So sánh vận tốc khuếch tán của khí \(O_2\) và của khí \(CO_2\) vào không khí trong phế nang. Tại sao sự chênh lệch của khí O2 thì cao, sự chênh lệch của khí \(CO_2\) tuy thấp nhưng sự trao đổi khí \(CO_2\) giữa máu với không khí trong phế nang vẫn diễn ra bình thường?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tính Sự chênh lệch giữa áp suất từng phần của các khí trong máu tĩnh mạch đi tới phế nang và áp suất từng phần của các khí đó trong không khí ở phế nang.
Lời giải chi tiết
a) Cho thấy
- Liên quan đến trao đổi khí ở phổi.
- Chênh lệch \(O_2\) và \(CO_2\) giữa các nơi:
Sự chênh lệch giữa áp suất từng phần của các khí trong máu tĩnh mạch đi tới phế nang và áp suất từng phần của các khí đó trong không khí ờ phế nang:
\(O_2\) là 100 - 40 = 60 đến 110 - 40 = 70 mmHg; \(CO_2\) là 47 - 40 = 7 mmHg.
b) So sánh
- Vận tốc khuếch tán của \(CO_2\) vào không khí trong phế nang lớn hơn \(O_2\) là 25 lần.
- Vì bề mặt rộng, ẩm ướt, thông khí, giàu mạch máu
Loigiaihay.com
- Giải bài 7 trang 30 SBT Sinh học 11
- Giải bài 8 trang 31 SBT Sinh học 11
- Giải bài 9 trang 33 SBT Sinh học 11
- Giải bài 5 trang 28 SBT Sinh học 11
- Giải bài 4 trang 25 SBT Sinh học 11
>> Xem thêm