Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 8

I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and complete each sentence below with only TWO words. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Listen and choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. What animal is Emma drawing?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 1.2 :

2. What are Tom’s favorite animals?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 1.3 :

3. What animals are they talking about?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2 :

Listen and complete each sentence below with TWO words.

1. Mike’s doing 

.

2. Hugo and George are 

of the flowers.

3. Bob’s cousin is 

.

Câu 3 :

Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. What do you like doing _______ it’s rainy? 

  • A.

    when

  • B.

    what

  • C.

    how

Câu 3.2 :

2. ______ she playing video games? 

  • A.

    Is

  • B.

    Am

  • C.

    Are

Câu 3.3 :

3. ______ is a monkey. _______ are hippos.

  • A.

    This - That

  • B.

    Those - These

  • C.

    This - These

Câu 3.4 :

4. He can _______ gymnastics very well. 

  • A.

    to do

  • B.

    doing

  • C.

    do

Câu 3.5 :

5. _______ you sunglasses because it’s sunny today. 

  • A.

    Make 

  • B.

    Bring

  • C.

    Play

Câu 4 :

Read and complete each sentence below with only ONE word.

My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.

1. Kate is from the 

.

2. Her mother can make pancakes and 

.

3. Her father can make 

and spring rolls.

4. Kate doesn’t like 

.

5. Kate’s dad says that

is good for her.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. do?/ What/ can/ you

2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the 

3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book? 

4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when 

5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs. 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen and choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. What animal is Emma drawing?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Câu 1.2 :

2. What are Tom’s favorite animals?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Câu 1.3 :

3. What animals are they talking about?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1. A

2. C

3. C

1. What animal is Emma drawing?

(Emma đang vẽ con gì?)

=> Chọn A

2. What are Tom’s favorite animals?

(Loài động vật yêu thích của Tom là gì?)

=> Chọn C

3. What animals are they talking about?

(Họ đang nói về con vật nào?)

=> Chọn C

Bài nghe:

T = Tom

E = Emma

1.

T: What are you doing?

E: Ah, I’m drawing an animal for my homework.

T: Are you drawing a monkey?

E: No. It’s not a monkey. I’m drawing a zebra.

2.

E: Do you like zebras, Tom?

T: No, I don’t.

E: Do you like hippos?

T: I like hippos, but my favorite animals are elephants.

3.

E: Do you want to go to the zoo with me on Sunday?

T: Yes. I’d love to. My teacher wants me to draw a lion.

E: Okay. Let’s see lions first.

T: Then we can watch different animals.

E: Great!

Tạm dịch:

1.

T: Bạn đang làm gì vậy?

E: À, tôi đang vẽ một con vật để làm bài tập về nhà.

T: Bạn đang vẽ một con khỉ phải không?

E: Không. Nó không phải là khỉ. Tôi đang vẽ một con ngựa vằn.

2.

E: Bạn có thích ngựa vằn không, Tom?

T: Tôi không.

E: Bạn có thích hà mã không?

T: Tôi cũng thích hà mã, nhưng con vật tôi yêu thích nhất là voi cơ.

3.

E: Bạn có muốn đi sở thú với tôi vào Chủ nhật không?

T: Được, tôi thích lắm. Giáo viên của tôi muốn tôi vẽ một con sư tử.

E: Được rồi. Thế thì mình đi xem sư tử đầu tiên nhé.

T: Sau đó chúng ta có thể xemcác loài động vật khác nhau.

Đ: Tuyệt vời!

Câu 2 :

Listen and complete each sentence below with TWO words.

1. Mike’s doing 

.

Đáp án:

1. Mike’s doing 

.

2. Hugo and George are 

of the flowers.

Đáp án:

2. Hugo and George are 

of the flowers.

3. Bob’s cousin is 

.

Đáp án:

3. Bob’s cousin is 

.

Lời giải chi tiết :

1. Mike’s doing martial arts.

(Mike đang tập võ.)

2. Hugo and George are taking photos of the flowers.

(Hugo và George đang chụp ảnh những bông hoa.)

3. Bob’s cousin is eating snacks.

(Em họ của Bod đang ăn nhẹ.)

Bài nghe:

1. Look at that boy. He is doing martial arts. His name is Mike.

2. Can you see Hugo and George? They’re standing under the tree and taking photos of the flowers.

3. Bob’s cousin is at the soccer field, too. Her name is Jill. She looks happy. Oh, Jill is eating snacks.

Tạm dịch:

1. Hãy nhìn cậu bé kia. Cậu ấy đang tập võ. Tên cậu ấy là Mike.

2. Bạn có thấy Hugo và George không? Họ đang đúng dưới một cái cây và chụp ảnh những bông hoa.

3. Em họ của Bob cũng đang ở sân bóng. Tên của cô ấy là Jill. Cô ấy trông thật vui vẻ. Ồ Jill đang ăn nhẹ.

Câu 3 :

Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. What do you like doing _______ it’s rainy? 

  • A.

    when

  • B.

    what

  • C.

    how

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

when: khi (chỉ thời gian)

what: cái gì (chỉ sự vật, sự việc)

how: như thế nào (chỉ tính chất, cách thức)

What do you like doing when it’s rainy?

(Bạn thích làm gì khi trời mưa?)

=> Chọn A

Câu 3.2 :

2. ______ she playing video games? 

  • A.

    Is

  • B.

    Am

  • C.

    Are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi yes/no thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?

Với chủ ngữ “she” trong câu này ta dùng kèm động từ to be “is”.

Is she playing video games?

(Cô ấy đang chơi trò chơi điện tử phải không?)

=> Chọn A

Câu 3.3 :

3. ______ is a monkey. _______ are hippos.

  • A.

    This - That

  • B.

    Those - These

  • C.

    This - These

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

This, that: dùng cho danh từ số ít

These, those: dùng cho danh từ số nhiều

Ta thấy “a monkey” là danh từ số ít; “hippos” là danh từ số nhiều.

This is a monkey. These are hippos.

(Đây là một con khỉ. Đây là những con hà mã.)

=> Chọn C

Câu 3.4 :

4. He can _______ gymnastics very well. 

  • A.

    to do

  • B.

    doing

  • C.

    do

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì với tất cả mọi ngôi: S + can + động từ nguyên thể.

He can do gymnastics very well.

(Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ rất giỏi.)

=> Chọn C

Câu 3.5 :

5. _______ you sunglasses because it’s sunny today. 

  • A.

    Make 

  • B.

    Bring

  • C.

    Play

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Make (v): làm

Bring (v): mang

Play (v): chơi

Bring you sunglasses because it’s sunny today.

(Mang kính mát của bạn đi bởi vì hôm nay trời nắng.)

=> Chọn B

Câu 4 :

Read and complete each sentence below with only ONE word.

My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.

1. Kate is from the 

.

Đáp án:

1. Kate is from the 

.

2. Her mother can make pancakes and 

.

Đáp án:

2. Her mother can make pancakes and 

.

3. Her father can make 

and spring rolls.

Đáp án:

3. Her father can make 

and spring rolls.

4. Kate doesn’t like 

.

Đáp án:

4. Kate doesn’t like 

.

5. Kate’s dad says that

is good for her.

Đáp án:

5. Kate’s dad says that

is good for her.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch đoạn văn:

Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn đó. Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt. Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng tốt nữa. Khi rảnh rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng tôi đều thích nấu ăn và làm ra những món ăn ngon.

1. Kate is from the UK.

(Kate đến từ Vương quốc Anh.)

Thông tin: My name is Kate. I'm from the UK.

(Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh.)

2. Her mother can make pancakes and pasta.

(Mẹ của cô ấy có thể làm bánh kếp và mì ống.)

Thông tin: This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta.

(Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống.)

3. Her father can make salad and spring rolls.

(Bố của cô ấy có thể làm món rau trộn và chả giò.)

Thông tin: My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls.

(Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt.)

4. Kate doesn’t like salad.

(Kate không thích món rau trộn.)

Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.

(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)

5. Kate’s dad says that salad is good for her.

(Bố của Kate nói rằng món rau trộn tốt cho cô ấy.)

Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.

(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.) 

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. do?/ What/ can/ you

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

They’re running at the soccer field.

(Họ đang chạy ở sân bóng đá.)

3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book? 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Are you reading a comic book?

(Bạn đang đọc truyện tranh phải không?)

4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What do you like doing when it’s hot?

(Bạn thích làm gì khi trời nóng?)

5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Lions have a long tail and four legs.

(Những con sư tử có cái đuôi dài và 4 chân.)

Lời giải chi tiết :

1. What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

2. They’re running at the soccer field.

(Họ đang chạy ở sân bóng đá.)

3. Are you reading a comic book?

(Bạn đang đọc truyện tranh phải không?)

4. What do you like doing when it’s hot?

(Bạn thích làm gì khi trời nóng?)

5. Lions have a long tail and four legs.

(Những con sư tử có cái đuôi dài và 4 chân.)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7

I. Listen and number the pictures. There is one example.II. Choose the correct answer. III. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. IV. Read and complete each sentence below with only ONE word.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6

Listen and match. II. Listen and choose A, B or C to reply. I. Choose the correct answer. II. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. III. Read and decide if each sentence below is True or False.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5

Listen and match. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1

Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Unit 1. Animals Ngữ pháp Phân biệt This/That/These/Those: This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói, That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói, These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói, Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.